Kiêm tra 15 phut
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hoa |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: kiêm tra 15 phut thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 6 Ngày soạn : 16 .9. 2011
Tiết 11 Ngày dạy : 19. 9:8.1, 8.3 22.9: 8.2
Tiết 11: TIẾN HÓA CỦA HỆ VẬN ĐỘNG -VỆ SINH HỆ VẬN ĐỘNG
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức :
-So sánh bộ xương và hệ cơ của người với thú, qua đó nêu rõ những đặc điểm thích nghi với dáng đứng thẳng với đôi bàn tay lao động sáng tạo (có sự phân hóa giữa chi trên và chi dưới)
-Nêu được ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển bình thường của hệ cơ xương.
-Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở HS.
2. Kĩ năng: Phân tích, tổng hợp, tư duy logic, vận dụng. Nhận biết kiến thức qua kênh hình và kênh chữ.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức phòng bệnh học đường:cong vẹo cột sống.
Giáo dục hướng nghiệp: Công việc của các y, bác sĩ xương khớp, chấn thương và chỉnh hình…
II.Trọng tâm:
Sự tiến hóa của bộ xương và hệ cơ của người thich nghi với dáng đứng thẳng và lao động.
Biết vệ sinh hệ vận động: phòng chống bệnh học đường, rèn luyện để cơ xương phát triển bình thường
III. Phương tiện dạy và học:
1. Giáo viên: Sử dụng hình11.1 ->11.4 SGK, tranh vệ sinh về bộ xương. Thông tin trong SGV.
2. Học sinh : Xem trước bài và kẻ bảng 11 vào vở. Kiến thức cũ về cấu tạo bộ xương thú.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định, kiểm tra sĩ số
8.1V:
8.2V:
8.3 V:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút
a. Mục đích kiểm tra:
* Kiến thức: Cấu tạo,tính chất và hoạt động của cơ. Cấu tạo và tính chất của xương
Vận dụng kiến thức thành phần, cấu tạo của cơ xương để giải thích hiện tương thực tế
* Đối tượng kiểm tra: Học sinh trung bình - khá
b. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan 10 câu
c. Ma trận: Đề kiểm tra của 8a1, 8a2
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Cấu tạo và tính chất của cơ
Biết cấu tạo tế bào cơ, tên gọi cơ vân
Giải thích nguyên nhân làm sơi cơ ngắn lại, thứ tự cấu tạo bắp cơ
40% = 100 điểm
50% = 50 điểm
50% = 50 điểm
2. Hoạt động của cơ
Năng lượng cần thiết, sản phẩm tạo ra khi cơ co
Giải thích yếu tố giúp công sinh ra lớn nhất
Rèn luyện cơ thể để công sinh ra lớn nhất. Giải thích hiện tương thực tế
60% = 150 điểm
50 % =75 điểm
16.7 % = 25 điểm
33.3 % = 50 điểm
Số câu: 10
Số điểm
100% = 250 điểm
5 câu
125 điểm
50%
3 câu
75 điểm
30%
2 câu
50 điểm
20%
d. Đề kiểm tra: Chọn và khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Yếu tố đóng vai trò chủ yếu làm công sinh ra lớn nhất:
a. tiết diện co cơ b. nhịp co cơ thích hợp
c. khối lượng của vật d. tinh thần phấn khởi
Câu 2: Nguyên nhân làm tế bào cơ ngắn lại
a. do các tơ cơ mảnh co ngắn b. do các tơ cơ dày co ngắn
c. do các lớp tơ cơ mảnh lồng vào lớp tơ cơ dày
d. do các tơ cơ mảnh trượt lên các tơ cơ dày làm các đĩa sáng ngắn lại
Câu 3: Cấu tạo bắp cơ được sắp xếp từ nhỏ đến lớn là
a. sợi cơ, bó cơ, bắp cơ b. tơ cơ, bắp cơ, bó cơ
c. bắp cơ, bó cơ, sợi cơ d. bó cơ, bắp cơ, sợi cơ
Câu 4: Biện pháp giúp khắc phục hiện tượng chuột rút là
a. tích cực vận động b. hạn chế vận động
c. khởi động trước khi vận động d. vận động theo tùy hứng
Câu 5: Khi lao động, tập thể dục thường xuyên thì cơ thể sẽ
a. khỏe mạnh, công sinh ra lớn b. người mệt mỏi, không muốn làm việc
c. sức khỏe giảm sút d. ăn- ngủ kém, sút cân
Câu 6: Cơ xương là tên gọi của loại
Tiết 11 Ngày dạy : 19. 9:8.1, 8.3 22.9: 8.2
Tiết 11: TIẾN HÓA CỦA HỆ VẬN ĐỘNG -VỆ SINH HỆ VẬN ĐỘNG
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức :
-So sánh bộ xương và hệ cơ của người với thú, qua đó nêu rõ những đặc điểm thích nghi với dáng đứng thẳng với đôi bàn tay lao động sáng tạo (có sự phân hóa giữa chi trên và chi dưới)
-Nêu được ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển bình thường của hệ cơ xương.
-Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở HS.
2. Kĩ năng: Phân tích, tổng hợp, tư duy logic, vận dụng. Nhận biết kiến thức qua kênh hình và kênh chữ.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức phòng bệnh học đường:cong vẹo cột sống.
Giáo dục hướng nghiệp: Công việc của các y, bác sĩ xương khớp, chấn thương và chỉnh hình…
II.Trọng tâm:
Sự tiến hóa của bộ xương và hệ cơ của người thich nghi với dáng đứng thẳng và lao động.
Biết vệ sinh hệ vận động: phòng chống bệnh học đường, rèn luyện để cơ xương phát triển bình thường
III. Phương tiện dạy và học:
1. Giáo viên: Sử dụng hình11.1 ->11.4 SGK, tranh vệ sinh về bộ xương. Thông tin trong SGV.
2. Học sinh : Xem trước bài và kẻ bảng 11 vào vở. Kiến thức cũ về cấu tạo bộ xương thú.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định, kiểm tra sĩ số
8.1V:
8.2V:
8.3 V:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút
a. Mục đích kiểm tra:
* Kiến thức: Cấu tạo,tính chất và hoạt động của cơ. Cấu tạo và tính chất của xương
Vận dụng kiến thức thành phần, cấu tạo của cơ xương để giải thích hiện tương thực tế
* Đối tượng kiểm tra: Học sinh trung bình - khá
b. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan 10 câu
c. Ma trận: Đề kiểm tra của 8a1, 8a2
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Cấu tạo và tính chất của cơ
Biết cấu tạo tế bào cơ, tên gọi cơ vân
Giải thích nguyên nhân làm sơi cơ ngắn lại, thứ tự cấu tạo bắp cơ
40% = 100 điểm
50% = 50 điểm
50% = 50 điểm
2. Hoạt động của cơ
Năng lượng cần thiết, sản phẩm tạo ra khi cơ co
Giải thích yếu tố giúp công sinh ra lớn nhất
Rèn luyện cơ thể để công sinh ra lớn nhất. Giải thích hiện tương thực tế
60% = 150 điểm
50 % =75 điểm
16.7 % = 25 điểm
33.3 % = 50 điểm
Số câu: 10
Số điểm
100% = 250 điểm
5 câu
125 điểm
50%
3 câu
75 điểm
30%
2 câu
50 điểm
20%
d. Đề kiểm tra: Chọn và khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Yếu tố đóng vai trò chủ yếu làm công sinh ra lớn nhất:
a. tiết diện co cơ b. nhịp co cơ thích hợp
c. khối lượng của vật d. tinh thần phấn khởi
Câu 2: Nguyên nhân làm tế bào cơ ngắn lại
a. do các tơ cơ mảnh co ngắn b. do các tơ cơ dày co ngắn
c. do các lớp tơ cơ mảnh lồng vào lớp tơ cơ dày
d. do các tơ cơ mảnh trượt lên các tơ cơ dày làm các đĩa sáng ngắn lại
Câu 3: Cấu tạo bắp cơ được sắp xếp từ nhỏ đến lớn là
a. sợi cơ, bó cơ, bắp cơ b. tơ cơ, bắp cơ, bó cơ
c. bắp cơ, bó cơ, sợi cơ d. bó cơ, bắp cơ, sợi cơ
Câu 4: Biện pháp giúp khắc phục hiện tượng chuột rút là
a. tích cực vận động b. hạn chế vận động
c. khởi động trước khi vận động d. vận động theo tùy hứng
Câu 5: Khi lao động, tập thể dục thường xuyên thì cơ thể sẽ
a. khỏe mạnh, công sinh ra lớn b. người mệt mỏi, không muốn làm việc
c. sức khỏe giảm sút d. ăn- ngủ kém, sút cân
Câu 6: Cơ xương là tên gọi của loại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hoa
Dung lượng: 111,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)