KIEM TRA 15 PHUT

Chia sẻ bởi Quách Văn Cường | Ngày 15/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 15 PHUT thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS KIỂM TRA SINH HỌC
XUÂN THẮNG Năm học:2012-2013
Họ và tên:……………………………………………………..
Thời gian: 15’
Điểm



Lời nhận xét của giáo viên

Thi trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, đúng nhất: (Đề 01)
1. Đặc điểm của Ruột khoang khác Động vật nguyên sinh:
A. Sống ở nước C. Cấu tạo đa bào
B. Cấu tạo đơn bào D. Sống thành tập đoàn
2. Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người qua đường:
A. Tiêu hóa B. Máu C. Hô hấp D. Da
3. Đặc điểm nào không phải của động vật Nguyên sinh:
A. Cấu tạo đơn bào C. Cơ thể phân hóa thành các cơ quan
B. Có kích thước hiển vi D. Sinh sản vô tính
4. Loài Ruột khoang có thể cung cấp đá vôi cho con người là:
A. Hải quỳ C. San hô
B. Thủy tức D. Sứa
5. Nơi kí sinh của trùng kiết lỵ là:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Ruột người D. Máu
6.Đặc điểm riêng của san hô so với thủy tức, sứa và hải quỳ
A. Sống thành tập đoàn C. Sống dị dưỡng
B. Sống tự dưỡng D. Sống ở biển
7. Ruột của động vật ngành Ruột khoang thuộc dạng:
A. Ruột thẳng B. Ruột ống
C. Ruột phân nhánh D. Ruột túi
8. Điểm giống nhau giữa sứa, hải quỳ và san hô:
A. Sống ở nước ngọt B. Sống cố định
C. Sống ở biển D. Sống di chuyển
9. Loài ruột khoang có lối sống cố định, không di chuyển là:
A. Sứa B. Hải quỳ C. San hô D. Hải quỳ và san hô
10. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh:
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Kí sinh
11:nhóm động vật thuộc ngành động vật nguyên sinh:
a. Sứa , san hô , hải quỳ, trùng roi.
b. Thuỷ tức , san hô , hải quỳ, trùng kiết lị.
c. Trùng roi , trùng kiết lị, trùng biến hình, trùng giày.
d. Trùng roi, trùng kiết lị, thuỷ tức & trùng giày.
12: Phát biểu sai về thuỷ tức là:
a. Thuỷ tức đã có tế bào tiết dịch tiêu hoá.
b.Thuỷ tức đã có hệ thần kinh mạng lưới.
c.Thuỷ tức đã có cơ quan hô hấp.
d. Thuỷ tức đã có tế bào gai là cơ quan tự vệ & bắt mồi.



13:Thuỷ tức có đặc điểm khác ngành động vật nguyên sinh là:
a.Sống dị dưỡng b. Sống cố định.
c.Có khả năng di chuyển d. Cơ thể đa bào.
14: Giun đũa không bị tiêu hoá trong ruột non người là do:
a.Giun đũa thích nghi với lối sống kí sinh .
b.Enzim trong ruột không đủ mạnh để tiêu hoá giun đũa.
c.Giun đũa có lớp vỏ cuticun bao bọc bên ngoài
d. Giun lẩn tránh được enzim nên không bị tiêu hoá.
15: Chọn hình thức sinh sản ở cột B sao cho phù hợp với từng loại động vật ở cột A:
Cột A
Cột B
Kết quả.

1.Trùng roi.
2.Trùng biến hình .
3. Trùng sốt rét.
4. Trùng giày.
a.Phân nhiều
b.Phân đôi theo chiều ngang
c.Phân đôi theo chiều dọc.
d. Phân đôi.
1:………………….
2:…………………
3:…………………
4:…………………

16. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
A-Cơ thể có nhiều tua. B-Ruột dạng túi.
C-Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới. D-Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
17. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
A-Bằng lông bơi và roi bơi. B- Theo kiểu sâu đo và lộn đầu.
C-Theo kiểu sâu đo và roi bơi. D-Theo kiểu lộn đầu và lông bơi.
18. Vì sao nói động vật đem lại lợi ích cho con người?
A-Vì động vật cung cấp nguyên liệu, dùng cho học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Quách Văn Cường
Dung lượng: 123,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)