Kiểm tra 15 p sinh7 kỳ 2
Chia sẻ bởi Võ Thị Cẩm Nhung |
Ngày 15/10/2018 |
106
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15 p sinh7 kỳ 2 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG
Họ và tên: …………………………..
Lớp: ……………………
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN : SINH HỌC 7
A. TRẮC NGHIỆM ( điểm)
I. Hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2,5 điểm).
Câu 1: Hệ bài tiết của thằn lằn có đặc điểm thích nghi với đời sống ở cạn:
A. Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước, nước tiểu đặc
B. Phổi có nhiều vách ngăn
C. Tim 3 ngăn ,có vách ngăn hụt giữa tâm thất
D. Da khô có vảy sừng
Câu 2: Đặc điểm da khô, có vảy sừng bao bọc của thằn lằn bóng có chức năng:
A. Thăm dò thức ăn, môi trường
B. Che chở cơ thể khi trốn trong bụi rậm
C. Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ
D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
Câu 3: Đại diện bò sát thuộc bộ Có vảy là:
A. Rùa núi vàng, ba ba. B. Thằn lằn bóng, rắn hổ mang, trăn. C. Nhông Tân Tây Lan D. Cá sấu xiêm, cá sấu hoa cà.
Câu 4: Bộ phận nào của thằn lằn bóng làm động lực chính của sự di chuyển ?
A. Bốn chi B. Đầu
C. Thân, đuôi D. Cổ
Câu 5: Lớp động vật thường có tim 3 ngăn và tâm thất có vách ngăn hụt là: A. Cá ` B. Lưỡng cư C. Chim D. Bò sát
II. Nối các đặc điểm ở cột A sao cho phù hợp với ý nghĩa ở cột B:(2,5 điểm).
A - Đặc điểm cấu tạo của ếch
B -Ý nghĩa
C - Trả lời
1. Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành một khối
2. Mắt và lỗ mũi nằm cao ở trên đầu, mũi thông với khoang miệng và phổi
3. Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt
4. Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón
5. Da trần phủ chất nhầy ẩm dễ thấm khí
A. thuận lợi việc di chuyển trên cạn
B. giúp hô hấp
C. khi bơi vừa thở vừa quan sát
D. giảm sức cản của nước khi bơi
E. để đẩy nước
F. mắt không bị khô,nhận biết âm thanh trên cạn
1+ ………
2+ ………
3+ ……...
4+ ………
5+………
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (4 điểm): . Trình bày đặc điểm chung của lớp chim.
Câu 2 (1điểm): Tại sao ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng trái phát triển?
TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG
Họ và tên: …………………………..
Lớp: ……………………
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN : SINH HỌC 7
A. TRẮC NGHIỆM ( điểm)
I. Hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2,5 điểm).
Câu 1: Hệ bài tiết của chim có đặc điểm thích nghi với đời sống bay:
A. Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước, nước tiểu đặc
B. Phổi có nhiều vách ngăn
C. Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
D. Không có bóng đái
Câu 2: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng của chim có ý nghĩa gì ?
A. Thăm dò thức ăn, môi trường
B. Làm đầu chim nhẹ
C. Phát huy tác dụng các giác quan
D. Phát hiện kẻ thù
Câu 3: Lớp chim được chia thành mấy nhóm?
A. 1 nhóm B. 2 nhóm
C. 3 nhóm D. 4 nhóm
Câu 4: Bộ phận nào của chim bồ câu làm cơ quan giao phối tạm thời?
A. Chi sau B. Túi khí
C. Mỏ D. Xoang huyệt
Câu 5: Lớp động vật thường có tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể là: A. Cá ` B. Lưỡng cư C. Chim D. Bò sát
II. Nối các đặc điểm ở cột A sao cho phù hợp với ý nghĩa ở cột B:(2,5 điểm).
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài
Ý nghĩa thích nghi
1.Da khô có vảy sừng bao bọc
a.ngăn cản sự thoát hơi nước
2.Có cổ dài
b.
Họ và tên: …………………………..
Lớp: ……………………
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN : SINH HỌC 7
A. TRẮC NGHIỆM ( điểm)
I. Hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2,5 điểm).
Câu 1: Hệ bài tiết của thằn lằn có đặc điểm thích nghi với đời sống ở cạn:
A. Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước, nước tiểu đặc
B. Phổi có nhiều vách ngăn
C. Tim 3 ngăn ,có vách ngăn hụt giữa tâm thất
D. Da khô có vảy sừng
Câu 2: Đặc điểm da khô, có vảy sừng bao bọc của thằn lằn bóng có chức năng:
A. Thăm dò thức ăn, môi trường
B. Che chở cơ thể khi trốn trong bụi rậm
C. Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ
D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
Câu 3: Đại diện bò sát thuộc bộ Có vảy là:
A. Rùa núi vàng, ba ba. B. Thằn lằn bóng, rắn hổ mang, trăn. C. Nhông Tân Tây Lan D. Cá sấu xiêm, cá sấu hoa cà.
Câu 4: Bộ phận nào của thằn lằn bóng làm động lực chính của sự di chuyển ?
A. Bốn chi B. Đầu
C. Thân, đuôi D. Cổ
Câu 5: Lớp động vật thường có tim 3 ngăn và tâm thất có vách ngăn hụt là: A. Cá ` B. Lưỡng cư C. Chim D. Bò sát
II. Nối các đặc điểm ở cột A sao cho phù hợp với ý nghĩa ở cột B:(2,5 điểm).
A - Đặc điểm cấu tạo của ếch
B -Ý nghĩa
C - Trả lời
1. Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành một khối
2. Mắt và lỗ mũi nằm cao ở trên đầu, mũi thông với khoang miệng và phổi
3. Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt
4. Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón
5. Da trần phủ chất nhầy ẩm dễ thấm khí
A. thuận lợi việc di chuyển trên cạn
B. giúp hô hấp
C. khi bơi vừa thở vừa quan sát
D. giảm sức cản của nước khi bơi
E. để đẩy nước
F. mắt không bị khô,nhận biết âm thanh trên cạn
1+ ………
2+ ………
3+ ……...
4+ ………
5+………
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (4 điểm): . Trình bày đặc điểm chung của lớp chim.
Câu 2 (1điểm): Tại sao ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng trái phát triển?
TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG
Họ và tên: …………………………..
Lớp: ……………………
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN : SINH HỌC 7
A. TRẮC NGHIỆM ( điểm)
I. Hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2,5 điểm).
Câu 1: Hệ bài tiết của chim có đặc điểm thích nghi với đời sống bay:
A. Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước, nước tiểu đặc
B. Phổi có nhiều vách ngăn
C. Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
D. Không có bóng đái
Câu 2: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng của chim có ý nghĩa gì ?
A. Thăm dò thức ăn, môi trường
B. Làm đầu chim nhẹ
C. Phát huy tác dụng các giác quan
D. Phát hiện kẻ thù
Câu 3: Lớp chim được chia thành mấy nhóm?
A. 1 nhóm B. 2 nhóm
C. 3 nhóm D. 4 nhóm
Câu 4: Bộ phận nào của chim bồ câu làm cơ quan giao phối tạm thời?
A. Chi sau B. Túi khí
C. Mỏ D. Xoang huyệt
Câu 5: Lớp động vật thường có tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể là: A. Cá ` B. Lưỡng cư C. Chim D. Bò sát
II. Nối các đặc điểm ở cột A sao cho phù hợp với ý nghĩa ở cột B:(2,5 điểm).
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài
Ý nghĩa thích nghi
1.Da khô có vảy sừng bao bọc
a.ngăn cản sự thoát hơi nước
2.Có cổ dài
b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Cẩm Nhung
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)