Kiem tra 15 ly9(dinh cua dinh)
Chia sẻ bởi Vũ Huy Khánh |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 15 ly9(dinh cua dinh) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hoàng Hoa thám
kiểm tra môn vật lý 9
Thời gian làm bài 15ph
Họ và tên
Lớp 9
đề bài
Hãy chọn phương án trả lời mà em cho là đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trong các câu sau đây:
Câu 1.Khi hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn thay đổi như thế nào ?
A.không thay đổi B.giảm đi 3 lần.
C.tăng lên 3 lần. D.tăng lên 6 lần.
Câu 2. Công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song ?
R1 + R2 C. Rtđ = 1/ R1 + 1/ R1
R1. R2/ R1 + R2 D. R1. R2
Câu 3. 1 dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 9V thì cường độ dòng điện là 0,3A.Nếu giảm hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn đi 3V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là ?
A.0,1A B. 0,2A C. 0,6A D.0,9A
Câu 4.Khi đặt hiệu điện thế 12V vào 2 đầu 1 dây dẫn thì cường độ dòng điện là 6mA.Muốn cho cường độ dòng điện giảm đi 4mA thì hiệu điện thế là ?
A.3V B.8V C.5V D.4V
Câu 5. Cho 3 điện trở R1= 30Ω , R2 = 20Ω ,R3 = 60Ω mắc song song vào đoạn mạch AB.Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là ?
A.110Ω B.3600Ω C. 1/10 Ω D.10 Ω
Câu 6. Cho 3 điện trở R1= 30Ω , R2 = 20Ω ,R3 = 60Ω mắc nối tiếp vào đoạn mạch AB.Cường độ dòng điện mạch chính là 0,1A.Hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R2 là ?
20V. B. 2V
C.30V. D. 11V
Câu 7. 2 dây dẫn bằng nhôm có chiều dài,tiết diện và điện trở tương ứng là l1,S1,R1 và l2,S2,R2.Biết l1=4 l2 ; S1=2 S2. R1 và R2 quan hệ với nhau như thế nào ?
A. R1 = R2 . B. R1 = 2R2
C. R1 =1/2 R2. D. R1 = 1/6R2
Câu 8. Một dây dẫn đồng chất,tiết diện đều có điện trở là 24Ω.Nếu gập đôi dây dẫn này lại thì điện trở của dây mới là ?
A. 48 Ω. B. 6 Ω.
C. 12 Ω. D. 22 Ω
Câu 9. 2 dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài.Dây thứ nhất có S1 = 0,5mm2 , R1 = 20Ω.Dây thứ 2 có S2 = 0,1mm2 vậy điện trở R2 là ?
A.100 Ω B.25 Ω C.4 Ω D.15 Ω
Câu 10. Công thức nào dưới đây là công thức tính công suất của dòng điện ?
A. P = A.t. B.P = C.P = . D.P = U.t
kiểm tra môn vật lý 9
Thời gian làm bài 15ph
Họ và tên
Lớp 9
đề bài
Hãy chọn phương án trả lời mà em cho là đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trong các câu sau đây:
Câu 1.Khi hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn thay đổi như thế nào ?
A.không thay đổi B.giảm đi 3 lần.
C.tăng lên 3 lần. D.tăng lên 6 lần.
Câu 2. Công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song ?
R1 + R2 C. Rtđ = 1/ R1 + 1/ R1
R1. R2/ R1 + R2 D. R1. R2
Câu 3. 1 dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 9V thì cường độ dòng điện là 0,3A.Nếu giảm hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn đi 3V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là ?
A.0,1A B. 0,2A C. 0,6A D.0,9A
Câu 4.Khi đặt hiệu điện thế 12V vào 2 đầu 1 dây dẫn thì cường độ dòng điện là 6mA.Muốn cho cường độ dòng điện giảm đi 4mA thì hiệu điện thế là ?
A.3V B.8V C.5V D.4V
Câu 5. Cho 3 điện trở R1= 30Ω , R2 = 20Ω ,R3 = 60Ω mắc song song vào đoạn mạch AB.Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là ?
A.110Ω B.3600Ω C. 1/10 Ω D.10 Ω
Câu 6. Cho 3 điện trở R1= 30Ω , R2 = 20Ω ,R3 = 60Ω mắc nối tiếp vào đoạn mạch AB.Cường độ dòng điện mạch chính là 0,1A.Hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R2 là ?
20V. B. 2V
C.30V. D. 11V
Câu 7. 2 dây dẫn bằng nhôm có chiều dài,tiết diện và điện trở tương ứng là l1,S1,R1 và l2,S2,R2.Biết l1=4 l2 ; S1=2 S2. R1 và R2 quan hệ với nhau như thế nào ?
A. R1 = R2 . B. R1 = 2R2
C. R1 =1/2 R2. D. R1 = 1/6R2
Câu 8. Một dây dẫn đồng chất,tiết diện đều có điện trở là 24Ω.Nếu gập đôi dây dẫn này lại thì điện trở của dây mới là ?
A. 48 Ω. B. 6 Ω.
C. 12 Ω. D. 22 Ω
Câu 9. 2 dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài.Dây thứ nhất có S1 = 0,5mm2 , R1 = 20Ω.Dây thứ 2 có S2 = 0,1mm2 vậy điện trở R2 là ?
A.100 Ω B.25 Ω C.4 Ω D.15 Ω
Câu 10. Công thức nào dưới đây là công thức tính công suất của dòng điện ?
A. P = A.t. B.P = C.P = . D.P = U.t
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Huy Khánh
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)