Kiem tra 15 Ly 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Hải |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 15 Ly 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra Vật Lý 9 :
Họ và tên : ................................................................................................Lớp : 9
Điểm : Bằng số : Bằng chữ :
Khoanh tròn vào phơng án đúng
Câu 1. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì cờng độ dòng điện qua dây dẫn thay đổi thế nào ?.
A: Không thay đổi.
B: Giảm.
C: Tăng tỉ lệ với hiệu điện thế .
Câu2: Đối với mỗi dây dẫn , thơng số có trị số:
A: Không đổi
B: Tăng khi U tăng
C: Giảm khi U giảm
Câu 3: Câu phát biểu nào đúng:
A: Điện trở biểu thị mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của vật dẫn .
B: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế là một đờng thẳng đi qua gốc toạ độ ( U=0,I=0).
C: Điện trở biểu thị mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của vật dẫn .
Câu 4: Khi mắc điện trở R=15 , vào hiệu điện thế 6V. Dòng điện chạy qua nó có cờng độ bao nhiêu?
A: 4A B: 0,4A C: 40mA D: 4000mA
Câu5: Muốn dòng điện có cờng độ 0,2A chạy qua điện trở R=12 , Hỏi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở bằng bao nhiêu?
A: 4V B: 6V C: 3,6V D: 2,4V
Câu 6: Phát biểu nội dung định luật Ôm:
A: Cờng độ dòng đện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn .
B: Cờng độ dòng điện đợc đo bằng tỉ số giữa hiệu điện thế và điện trở.
C: Hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tỉ lệ thuận với cờng độ dòng điện và điện trở dây dẫn.
Câu 7: Viết công thức định luật Ôm :
A: R= B: I = C: U= D. U= I.R
Câu8: Đơn vị đo điện trở:
A: mA , A B: mV,V,kV C: ,K,M
Câu 9: Một bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở 12,và dòng điện chạy qua dây tóc có cờng độ 0,5A .Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc đèn?
A: 6V B: 60mV C: 600mV D : 60V.
Câu10: Đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu các dây dẫn có điện trở là R1 và R2=2R1.so sánh độ lớn của dòng điện trong hai dây dẫn trên ?.
A: I1=I2 B: I1=2I2 C: I2=2I1 D. I2 > I1
Câu11: Điện trở tơng đơng đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp R1 = 5 , R2 =10 ?
A: 2 B : 5 C: 15 D: 50
Câu 12: Công thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp:
A: Rtđ = R1 - R2. B: Rtđ = R1+ R2 . C: Rtđ = R1. R2. D. Rtd = R1 = R2
Câu13: Công thức tính hiệu điện thế của đoạn mach gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp:
A: U = U1 - U2 B: U = U1= U2
Họ và tên : ................................................................................................Lớp : 9
Điểm : Bằng số : Bằng chữ :
Khoanh tròn vào phơng án đúng
Câu 1. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì cờng độ dòng điện qua dây dẫn thay đổi thế nào ?.
A: Không thay đổi.
B: Giảm.
C: Tăng tỉ lệ với hiệu điện thế .
Câu2: Đối với mỗi dây dẫn , thơng số có trị số:
A: Không đổi
B: Tăng khi U tăng
C: Giảm khi U giảm
Câu 3: Câu phát biểu nào đúng:
A: Điện trở biểu thị mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của vật dẫn .
B: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế là một đờng thẳng đi qua gốc toạ độ ( U=0,I=0).
C: Điện trở biểu thị mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của vật dẫn .
Câu 4: Khi mắc điện trở R=15 , vào hiệu điện thế 6V. Dòng điện chạy qua nó có cờng độ bao nhiêu?
A: 4A B: 0,4A C: 40mA D: 4000mA
Câu5: Muốn dòng điện có cờng độ 0,2A chạy qua điện trở R=12 , Hỏi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở bằng bao nhiêu?
A: 4V B: 6V C: 3,6V D: 2,4V
Câu 6: Phát biểu nội dung định luật Ôm:
A: Cờng độ dòng đện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn .
B: Cờng độ dòng điện đợc đo bằng tỉ số giữa hiệu điện thế và điện trở.
C: Hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tỉ lệ thuận với cờng độ dòng điện và điện trở dây dẫn.
Câu 7: Viết công thức định luật Ôm :
A: R= B: I = C: U= D. U= I.R
Câu8: Đơn vị đo điện trở:
A: mA , A B: mV,V,kV C: ,K,M
Câu 9: Một bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở 12,và dòng điện chạy qua dây tóc có cờng độ 0,5A .Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc đèn?
A: 6V B: 60mV C: 600mV D : 60V.
Câu10: Đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu các dây dẫn có điện trở là R1 và R2=2R1.so sánh độ lớn của dòng điện trong hai dây dẫn trên ?.
A: I1=I2 B: I1=2I2 C: I2=2I1 D. I2 > I1
Câu11: Điện trở tơng đơng đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp R1 = 5 , R2 =10 ?
A: 2 B : 5 C: 15 D: 50
Câu 12: Công thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp:
A: Rtđ = R1 - R2. B: Rtđ = R1+ R2 . C: Rtđ = R1. R2. D. Rtd = R1 = R2
Câu13: Công thức tính hiệu điện thế của đoạn mach gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp:
A: U = U1 - U2 B: U = U1= U2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Hải
Dung lượng: 111,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)