Kiem tra 15' lan 1 tin hoc 7
Chia sẻ bởi Ngoc Chuot |
Ngày 25/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 15' lan 1 tin hoc 7 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Trường PTDT Nội Trú Đak Pơ KIỂM TRA 15 PHÚT (Bài số 1)
Họ và tên: Môn: Tin học 7
Lớp:
Điểm
Lời phê
ĐỀ BÀI:
TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn những câu trả lời đúng: (2 điểm)
1. Giao của một hàng và một cột được gọi là:
a. Khối b. Trường
c. Ô d. Công thức
2. Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là:
a. Phím chức năng F5 b. Phông chữ hiện thời là F5
c. Ô ở cột F hàng 5 d. Ô ở hàng F cột 5
3. Ta dùng lệnh File ( Save để:
a. Lưu bảng tính b. Mở bảng tính mới
c. Thoát bảng tính d. Mở bảng tính đã có sẵn
4. Để chọn nhiều khối dữ liệu trong trang tính ta sử dụng chuột kết hợp với phím:
a. Enter b. Delete
c. Ctrl D. Shift
B. TỰ LUẬN:
1. Quan sát hình minh họa một trang tính dưới đây:
a. Hãy điền tên các vị trí trên màn hình bảng tính sau: (3 điểm)
- Vị trí A là:
- Vị trí B là:
- Vị trí C là:
- Vị trí D là:
- Vị trí E là:
- Vị trí F là:
b. Nêu công dụng các vị trí D, E, F? (3 điểm)
2.Thanh bảng chọn trong Excel có một điểm khác biệt so với thanh bảng chọn của Word. Khác biệt đó là gì? (2 điểm)
Ký duyệt của Tổ trưởng Giáo viên lập đề
Nguyễn Thị Ngọc
Câu1: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Khối B. Trường C. Ô D. Công thức
Câu 2: Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là: A. Phím chức năng F5 B. Phông chữ hiện thời là F5 C. Ô ở cột F hàng 5 D. Ô ở hàng F cột 5
Câu 3: Ta dùng lệnh File ( Save để:
A. Lưu bảng tính B. Mở bảng tính mới C. Thoát bảng tính D. Mở bảng tính đã có sẵn
Câu 4: Ta dùng lệnh File ( Exit có công dụng:
A. Lưu bảng tính B. Mở bảng tính mới C. Thoát bảng tính D. Mở bảng tính đã có sẵn
Câu 5: Để chọn nhiều khối dữ liệu trong trang tính ta sử dụng chuột kết hợp với phím:
A. Enter B. Delete C. Ctrl D. Shift
Câu 6: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. Dấu ngoặc đơn B. Dấu nháy C. Dấu bằng D. Dấu hai chấm
Câu 7: Biếu tượng Undo có tác dụng:
A. Sao chép dữ liệu B. Di chuyển dữ liệu C. Dán dữ liệu D. Phục hồi thao tác trước
Câu 8: Ta nháy chọn một cột (Columns) và dùng lệnh Insent ( Columns, có công dụng:
A. Để xóa cột B. Điều chỉnh độ rộng cột C. Chèn thêm cột D. Chèn thêm hàng
Câu 9: Ta dùng lệnh File ( New có công dụng:
A. Lưu bảng tính B. Mở bảng tính mới C. Thoát bảng tính D. Mở bảng tính đã có sẵn
Câu 10: Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây:
A. (copy). B. (cut). C. (paste). D. (new)
Câu 11: Một chữ cái, một chữ số hay kí hiệu em gõ bằng bàn phím gọi là :
A. Một kí tự B. Một chữ C. Một phông chữ D. Cả a, b, c
Câu 12: Để kích hoạt ô D100 nằm ngoài phạm vi màn hình (
Họ và tên: Môn: Tin học 7
Lớp:
Điểm
Lời phê
ĐỀ BÀI:
TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn những câu trả lời đúng: (2 điểm)
1. Giao của một hàng và một cột được gọi là:
a. Khối b. Trường
c. Ô d. Công thức
2. Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là:
a. Phím chức năng F5 b. Phông chữ hiện thời là F5
c. Ô ở cột F hàng 5 d. Ô ở hàng F cột 5
3. Ta dùng lệnh File ( Save để:
a. Lưu bảng tính b. Mở bảng tính mới
c. Thoát bảng tính d. Mở bảng tính đã có sẵn
4. Để chọn nhiều khối dữ liệu trong trang tính ta sử dụng chuột kết hợp với phím:
a. Enter b. Delete
c. Ctrl D. Shift
B. TỰ LUẬN:
1. Quan sát hình minh họa một trang tính dưới đây:
a. Hãy điền tên các vị trí trên màn hình bảng tính sau: (3 điểm)
- Vị trí A là:
- Vị trí B là:
- Vị trí C là:
- Vị trí D là:
- Vị trí E là:
- Vị trí F là:
b. Nêu công dụng các vị trí D, E, F? (3 điểm)
2.Thanh bảng chọn trong Excel có một điểm khác biệt so với thanh bảng chọn của Word. Khác biệt đó là gì? (2 điểm)
Ký duyệt của Tổ trưởng Giáo viên lập đề
Nguyễn Thị Ngọc
Câu1: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Khối B. Trường C. Ô D. Công thức
Câu 2: Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là: A. Phím chức năng F5 B. Phông chữ hiện thời là F5 C. Ô ở cột F hàng 5 D. Ô ở hàng F cột 5
Câu 3: Ta dùng lệnh File ( Save để:
A. Lưu bảng tính B. Mở bảng tính mới C. Thoát bảng tính D. Mở bảng tính đã có sẵn
Câu 4: Ta dùng lệnh File ( Exit có công dụng:
A. Lưu bảng tính B. Mở bảng tính mới C. Thoát bảng tính D. Mở bảng tính đã có sẵn
Câu 5: Để chọn nhiều khối dữ liệu trong trang tính ta sử dụng chuột kết hợp với phím:
A. Enter B. Delete C. Ctrl D. Shift
Câu 6: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. Dấu ngoặc đơn B. Dấu nháy C. Dấu bằng D. Dấu hai chấm
Câu 7: Biếu tượng Undo có tác dụng:
A. Sao chép dữ liệu B. Di chuyển dữ liệu C. Dán dữ liệu D. Phục hồi thao tác trước
Câu 8: Ta nháy chọn một cột (Columns) và dùng lệnh Insent ( Columns, có công dụng:
A. Để xóa cột B. Điều chỉnh độ rộng cột C. Chèn thêm cột D. Chèn thêm hàng
Câu 9: Ta dùng lệnh File ( New có công dụng:
A. Lưu bảng tính B. Mở bảng tính mới C. Thoát bảng tính D. Mở bảng tính đã có sẵn
Câu 10: Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây:
A. (copy). B. (cut). C. (paste). D. (new)
Câu 11: Một chữ cái, một chữ số hay kí hiệu em gõ bằng bàn phím gọi là :
A. Một kí tự B. Một chữ C. Một phông chữ D. Cả a, b, c
Câu 12: Để kích hoạt ô D100 nằm ngoài phạm vi màn hình (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngoc Chuot
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)