KIỂM TRA 15' - ENGLISH 8
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Yến |
Ngày 11/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 15' - ENGLISH 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Name: ………………………………………………………………. THE 15 - MINUTE TEST ( UNIT 15)
Class: 8A….. ENGLISH 8
Marks
Teacher’s remarks
I/ nghĩa Tiếng Việt tương ứng với những từ Tiếng Anh dưới đây: (3 đ)
1/ freshman
2/ challenging
3/ to restrict
4/ to fix
5/ requirement
6/ to post
II/ Chia động từ trong ngoặc đơn sang thì Hiện tại hoàn thành ( Present perfect tense): ( 2đ)
1/ He …………………………………… (work) with the computer since early morning.
2/ They ………………………………… (not live) in Nha Trang for five years.
3/ …………… she …………………… (see) that film yet?
4/ We ……………………………... (already find) the problems with the printer .
III/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong ngoặc đơn và viết vào chỗ trống làm câu có nghĩa: (5 đ)
1/ They often …………………………….. home late. ( come/ came/ are coming)
2/ That printer is still ……………………………… guarantee, so the company will repair it.
( on/ under/ in)
3/ She enjoys …………………………………video games.
( play/ playing/ to play)
4/ Be quiet! The baby …………………………………. . ( sleeps/ is sleeping/ will sleep)
5/ They are interested …………………………….. comic books.
( in/ on/ out)
6/ The plug has come ……………………………….. of the socket.
( on/ in/ out)
7/ I haven’t connected it …………………………………………….
( properly/ helpfully/ usefully)
8/ I …………………………… her at a party last week. ( meet/ met / will meet )
9/ Chatting on the internet is ………………………………………. . Do you think so?
( time-consuming/ time-consumed/ consuming-time)
10/ He …………………………………… Ha Noi next week. ( visits/ visited/ will visit)
HẾT
Name: ……………………………………………………………………….. THE 15 - MINUTE TEST ( UNIT 15)
Class: 8A……. ENGLISH 8
Marks
Teacher’s remarks
I/ Chia động từ trong ngoặc đơn sang thì Hiện tại hoàn thành ( Present perfect tense): ( 2đ)
1/ We …………………………………………………… ( not have) a vacation for two years.
2/ She ……………………………………………… ( already finish) her homework.
3/ ……………………. the plane ……………………………………… (arrive) yet?
4/ I ………………………………… (be) to Thailand since last year.
II/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong ngoặc đơn và viết vào chỗ trống làm câu có nghĩa:
(5 đ)
1/ Look! The wind …………………………………… very strong. ( blow/ will blow/ is blowing)
2/ I know how ………………………………………….. a printer.
( to connect/ connect /connecting)
3/ Chatting on the internet is ………………………………………. . Do you think so?
( time-consumed/ consuming-time/ time-consuming)
4/ They enjoy …………………………………………..video games.
( playing/ play/ to play)
5/ I often ………………………………… to the radio in the evening.( listen/ will listen/ listened)
6/ Lan is interested …………………………….. comic books.
(on/ out/ in)
7/ That printer is still ………………………………… guarantee, so the company will repair it.
( on/ under/ in)
8/ They ……………………………………. a new bridge next year.( build/ will build/ are building)
9/ The plug has come ……………………………….. of the socket.
( in/ out/ on)
10/ She …………………………………………… Ha Noi two years ago. (visits/visited/ will visit )
III/ nghĩa Tiếng Việt tương ứng với những từ Tiếng Anh dưới đây3 đ)
1/ to adjust
2/ skeptical
3/ degree
4/ printer
5/ jack
6/ to connect
HẾT
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15’ ENGLISH 8 – UNIT 15
*ĐỀ A:
I/ nghĩa Tiếng Việt tương ứng với những từ Tiếng Anh dưới đây(3 đ)
1/ sinh viên năm nhất
4/ sửa chữa
2/ mang tính thách thức
5/ sự yêu cầu
3/ giới hạn, hạn chế
6/ đưa thông tin lên mạng
II/ Chia động từ trong ngoặc đơn sang thì Hiện tại hoàn thành ( Present perfect tense): ( 2đ)
1/ has worked
2/ haven’t lived
3/ Has/seen?
4/ have already found
III/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong ngoặc đơn và viết vào chỗ trống làm câu có nghĩa:
(5 đ)
1/ come
2/ under
3/ playing
4/ is sleeping
5/ in
6/ out
7/ properly
8/
Class: 8A….. ENGLISH 8
Marks
Teacher’s remarks
I/ nghĩa Tiếng Việt tương ứng với những từ Tiếng Anh dưới đây: (3 đ)
1/ freshman
2/ challenging
3/ to restrict
4/ to fix
5/ requirement
6/ to post
II/ Chia động từ trong ngoặc đơn sang thì Hiện tại hoàn thành ( Present perfect tense): ( 2đ)
1/ He …………………………………… (work) with the computer since early morning.
2/ They ………………………………… (not live) in Nha Trang for five years.
3/ …………… she …………………… (see) that film yet?
4/ We ……………………………... (already find) the problems with the printer .
III/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong ngoặc đơn và viết vào chỗ trống làm câu có nghĩa: (5 đ)
1/ They often …………………………….. home late. ( come/ came/ are coming)
2/ That printer is still ……………………………… guarantee, so the company will repair it.
( on/ under/ in)
3/ She enjoys …………………………………video games.
( play/ playing/ to play)
4/ Be quiet! The baby …………………………………. . ( sleeps/ is sleeping/ will sleep)
5/ They are interested …………………………….. comic books.
( in/ on/ out)
6/ The plug has come ……………………………….. of the socket.
( on/ in/ out)
7/ I haven’t connected it …………………………………………….
( properly/ helpfully/ usefully)
8/ I …………………………… her at a party last week. ( meet/ met / will meet )
9/ Chatting on the internet is ………………………………………. . Do you think so?
( time-consuming/ time-consumed/ consuming-time)
10/ He …………………………………… Ha Noi next week. ( visits/ visited/ will visit)
HẾT
Name: ……………………………………………………………………….. THE 15 - MINUTE TEST ( UNIT 15)
Class: 8A……. ENGLISH 8
Marks
Teacher’s remarks
I/ Chia động từ trong ngoặc đơn sang thì Hiện tại hoàn thành ( Present perfect tense): ( 2đ)
1/ We …………………………………………………… ( not have) a vacation for two years.
2/ She ……………………………………………… ( already finish) her homework.
3/ ……………………. the plane ……………………………………… (arrive) yet?
4/ I ………………………………… (be) to Thailand since last year.
II/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong ngoặc đơn và viết vào chỗ trống làm câu có nghĩa:
(5 đ)
1/ Look! The wind …………………………………… very strong. ( blow/ will blow/ is blowing)
2/ I know how ………………………………………….. a printer.
( to connect/ connect /connecting)
3/ Chatting on the internet is ………………………………………. . Do you think so?
( time-consumed/ consuming-time/ time-consuming)
4/ They enjoy …………………………………………..video games.
( playing/ play/ to play)
5/ I often ………………………………… to the radio in the evening.( listen/ will listen/ listened)
6/ Lan is interested …………………………….. comic books.
(on/ out/ in)
7/ That printer is still ………………………………… guarantee, so the company will repair it.
( on/ under/ in)
8/ They ……………………………………. a new bridge next year.( build/ will build/ are building)
9/ The plug has come ……………………………….. of the socket.
( in/ out/ on)
10/ She …………………………………………… Ha Noi two years ago. (visits/visited/ will visit )
III/ nghĩa Tiếng Việt tương ứng với những từ Tiếng Anh dưới đây3 đ)
1/ to adjust
2/ skeptical
3/ degree
4/ printer
5/ jack
6/ to connect
HẾT
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15’ ENGLISH 8 – UNIT 15
*ĐỀ A:
I/ nghĩa Tiếng Việt tương ứng với những từ Tiếng Anh dưới đây(3 đ)
1/ sinh viên năm nhất
4/ sửa chữa
2/ mang tính thách thức
5/ sự yêu cầu
3/ giới hạn, hạn chế
6/ đưa thông tin lên mạng
II/ Chia động từ trong ngoặc đơn sang thì Hiện tại hoàn thành ( Present perfect tense): ( 2đ)
1/ has worked
2/ haven’t lived
3/ Has/seen?
4/ have already found
III/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong ngoặc đơn và viết vào chỗ trống làm câu có nghĩa:
(5 đ)
1/ come
2/ under
3/ playing
4/ is sleeping
5/ in
6/ out
7/ properly
8/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Yến
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)