Kiểm tra 15'
Chia sẻ bởi Hong Thang |
Ngày 26/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS 719, /10/2018
Họ tên:…………………Lớp:7A..
KIỂM TRA 15’
Môn: SINH HỌC 7
Điểm –Lời phê
Câu 1: Động vật nguyên sinh có cấu tạo từ: A. 1 tế bào B. 2 tế bào C. 3 tế bào Câu 2: Trùng giày di chuyển được là nhờ: A. Nhờ có roi. B. Có vây bơi. C. Lông bơi phủ khắp cơ thể. Câu 3: Động vật nguyên sinh sống tự do hay ký sinh đều có đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể: A. Là một tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể sống. B. Là một hoặc hai tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể độc lập. Câu 4: Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm. A. Một lớp tế bào. B. Ba lớp tế bào xếp xít nhau. C. Hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng D. Gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng. Câu 5:Phát biểu đúng về san hô là:
A. San hô sống bám khi sinh sản mọc chồi, cơ thể con không tách rời ra mà dính với cơ thể mẹ. B. san hô sống bám khi sinh sản mọc chồi, cơ thể con phát triển hoàn chỉnh tách rời cơ thể mẹ sống độc lập.
Câu 6. Sán dây lây nhiễm cho người qua
A. Trứng B. Ấu trùng C. Nang sán (hay gạo) D. Đốt sán
Câu 7. Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm:
A. Có chân giả B. Có roi C. Có lông bơi D. Có diệp lục
Câu 8. Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:
A. Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống C. Thần mềm D. Sâu bọ
Câu 9.Giun dẹp thường kí sinh ở
A. Trong máu B. Trong mật và gan C. Trong ruột D. Cả A, B và C
Câu 10.Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò
A. Hấp thụ thức ăn B. Bảo vệ C. Bài tiết sản phẩm D. Hô hấp, trao đổi chất
Trường THCS 719, /10/2018
Họ tên:…………………Lớp:7A.....
KIỂM TRA 15’
Môn: SINH HỌC 7
Điểm –Lời phê
Câu 1: Động vật nguyên sinh có cấu tạo từ: A. 1 tế bào B. 2 tế bào C. 3 tế bào Câu 2: Trùng giày di chuyển được là nhờ: A. Nhờ có roi. B. Có vây bơi. C. Lông bơi phủ khắp cơ thể.
Câu 3. Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm:
A. Có chân giả B. Có roi C. Có lông bơi D. Có diệp lục
Câu 4. Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:
A. Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống C. Thần mềm D. Sâu bọ
Câu 5: Động vật nguyên sinh sống tự do hay ký sinh đều có đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể: A. Là một tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể sống. B. Là một hoặc hai tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể độc lập. Câu 6: Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm. A. Một lớp tế bào. B. Ba lớp tế bào xếp xít nhau. C. Hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng D. Gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng. Câu 7:Phát biểu đúng về san hô là:
A. San hô sống bám khi sinh sản mọc chồi, cơ thể con không tách rời ra mà dính với cơ thể mẹ. B. san hô sống bám khi sinh sản mọc chồi, cơ thể con phát triển hoàn chỉnh tách rời cơ thể mẹ sống độc lập.
Câu 8. Sán dây lây nhiễm cho người qua
A. Trứng B. Ấu trùng C. Nang sán (hay gạo) D. Đốt sán
Câu 9.Giun dẹp thường kí sinh ở
A. Trong máu B. Trong mật và gan C. Trong ruột D. Cả A, B và C
Câu 10.Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò
A. Hấp thụ thức ăn B. Bảo vệ C. Bài tiết sản phẩm D. Hô hấp, trao đổi chất
Họ tên:…………………Lớp:7A..
KIỂM TRA 15’
Môn: SINH HỌC 7
Điểm –Lời phê
Câu 1: Động vật nguyên sinh có cấu tạo từ: A. 1 tế bào B. 2 tế bào C. 3 tế bào Câu 2: Trùng giày di chuyển được là nhờ: A. Nhờ có roi. B. Có vây bơi. C. Lông bơi phủ khắp cơ thể. Câu 3: Động vật nguyên sinh sống tự do hay ký sinh đều có đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể: A. Là một tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể sống. B. Là một hoặc hai tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể độc lập. Câu 4: Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm. A. Một lớp tế bào. B. Ba lớp tế bào xếp xít nhau. C. Hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng D. Gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng. Câu 5:Phát biểu đúng về san hô là:
A. San hô sống bám khi sinh sản mọc chồi, cơ thể con không tách rời ra mà dính với cơ thể mẹ. B. san hô sống bám khi sinh sản mọc chồi, cơ thể con phát triển hoàn chỉnh tách rời cơ thể mẹ sống độc lập.
Câu 6. Sán dây lây nhiễm cho người qua
A. Trứng B. Ấu trùng C. Nang sán (hay gạo) D. Đốt sán
Câu 7. Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm:
A. Có chân giả B. Có roi C. Có lông bơi D. Có diệp lục
Câu 8. Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:
A. Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống C. Thần mềm D. Sâu bọ
Câu 9.Giun dẹp thường kí sinh ở
A. Trong máu B. Trong mật và gan C. Trong ruột D. Cả A, B và C
Câu 10.Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò
A. Hấp thụ thức ăn B. Bảo vệ C. Bài tiết sản phẩm D. Hô hấp, trao đổi chất
Trường THCS 719, /10/2018
Họ tên:…………………Lớp:7A.....
KIỂM TRA 15’
Môn: SINH HỌC 7
Điểm –Lời phê
Câu 1: Động vật nguyên sinh có cấu tạo từ: A. 1 tế bào B. 2 tế bào C. 3 tế bào Câu 2: Trùng giày di chuyển được là nhờ: A. Nhờ có roi. B. Có vây bơi. C. Lông bơi phủ khắp cơ thể.
Câu 3. Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm:
A. Có chân giả B. Có roi C. Có lông bơi D. Có diệp lục
Câu 4. Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:
A. Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống C. Thần mềm D. Sâu bọ
Câu 5: Động vật nguyên sinh sống tự do hay ký sinh đều có đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể: A. Là một tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể sống. B. Là một hoặc hai tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể độc lập. Câu 6: Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm. A. Một lớp tế bào. B. Ba lớp tế bào xếp xít nhau. C. Hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng D. Gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng. Câu 7:Phát biểu đúng về san hô là:
A. San hô sống bám khi sinh sản mọc chồi, cơ thể con không tách rời ra mà dính với cơ thể mẹ. B. san hô sống bám khi sinh sản mọc chồi, cơ thể con phát triển hoàn chỉnh tách rời cơ thể mẹ sống độc lập.
Câu 8. Sán dây lây nhiễm cho người qua
A. Trứng B. Ấu trùng C. Nang sán (hay gạo) D. Đốt sán
Câu 9.Giun dẹp thường kí sinh ở
A. Trong máu B. Trong mật và gan C. Trong ruột D. Cả A, B và C
Câu 10.Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò
A. Hấp thụ thức ăn B. Bảo vệ C. Bài tiết sản phẩm D. Hô hấp, trao đổi chất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hong Thang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)