Kiểm tra 15'
Chia sẻ bởi Pe Su |
Ngày 26/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
AXIT AXETIC
Công thức phân tử: C2H4O2
Công thức cấu tạo:
Công thức cấu tạo viết gọn: CH3-COOH
Phân tử khối: M = 60.
1. Tính chất vật lý
Axit axetic là chất lỏng không màu, sôi ở 118oC.
Axit axetic tan vô hạn trong nước, có vị chua. Dấm là dung dịch axit axetic loãng.
2. Cấu tạo phân tử
Trong phân tử axit axetic có một nhóm OH liên kết với nhóm
tạo thành nhóm – COOH làm cho phân tử có tính axit.
3. Tính chất hóa học
a) Tính axit yếu
Làm đổi màu qùi tím thành đỏ.
Tác dụng với kim loại hoạt động mạnh:
2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
Tác dụng với oxit kim loại:
2CH3COOH + CaO (CH3COO)2Ca + H2O
Tác dụng với bazơ
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
Tác dụng với muối cacbonat:
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2
b) Tác dụng với rượu etilic:
CH3COOH + CH3CH2OH CH3COOCH2CH3 + H2O
4. Ứng dụng
Dung dịch axit axetic 2-5% được dùng làm giấm ăn.
Dùng trong công nghiệp hóa chất.
5. Điều chế
Có 2 phương pháp
2C4H10 + 5O24CH3COOH + 2H2O
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
1. Công thức cấu tạo của axit axetic (C2H4O2) là
A. O = CH – O – CH3. D. CH2 – O – O – CH2.
2. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ
A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%.
3. Tính chất vật lý của axit axetic là
A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.
C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.
4. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử
A. có chứa nhóm – OH. B. có chứa nhóm – OH liên kết với nhóm C = O tạo thành nhóm C = O.
OH
C. có chứa nhóm – C = O. D. có chứa nhóm – C – O.
OH
5. Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại
A. phản ứng oxi hóa - khử. B. phản ứng hóa hợp. C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trung hòa.
6. Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách
A. oxi hóa metan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. B. oxi hóa etilen có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
C. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. D. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
7. Axit axetic tác dụng với kẽm giải phóng khí
A. hiđro (H2). B. hiđro clorua ( HCl ). C. hiđro sunfua (H2S). D. amoniac (NH3).
8. Phản ứng lên men giấm là
A. C2H6O + H2O CH3COOH + H2O. B. C2H5OH CH3COOH + H2O.
C. C2H5OH + O2 CH3COOH. D. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O.
9. Phương trình phản ứng sản xuất axit axetic trong công nghiệp là: C4H10 + O2 CH3COOH + H2O. Tổng hệ số trong phương trình phản ứng trên là
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
10. Axit axetic tác dụng với muối cacbonat giải phóng khí
A. cacbon đioxit. B. lưu huỳnh đioxit. C. lưu huỳnh trioxit. D. cacbon monooxit.
11. Tính chất vật lý của etyl axetat là
A. chất lỏng, mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
B. chất khí mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
C. chất lỏng không mùi, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
D. chất lỏng tan vô hạn trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
12. Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là ( không xảy ra phản ứng hóa học với nhau)
A. CH3COOH và NaOH. B. CH3COOH và H3PO4. C
Công thức phân tử: C2H4O2
Công thức cấu tạo:
Công thức cấu tạo viết gọn: CH3-COOH
Phân tử khối: M = 60.
1. Tính chất vật lý
Axit axetic là chất lỏng không màu, sôi ở 118oC.
Axit axetic tan vô hạn trong nước, có vị chua. Dấm là dung dịch axit axetic loãng.
2. Cấu tạo phân tử
Trong phân tử axit axetic có một nhóm OH liên kết với nhóm
tạo thành nhóm – COOH làm cho phân tử có tính axit.
3. Tính chất hóa học
a) Tính axit yếu
Làm đổi màu qùi tím thành đỏ.
Tác dụng với kim loại hoạt động mạnh:
2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
Tác dụng với oxit kim loại:
2CH3COOH + CaO (CH3COO)2Ca + H2O
Tác dụng với bazơ
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
Tác dụng với muối cacbonat:
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2
b) Tác dụng với rượu etilic:
CH3COOH + CH3CH2OH CH3COOCH2CH3 + H2O
4. Ứng dụng
Dung dịch axit axetic 2-5% được dùng làm giấm ăn.
Dùng trong công nghiệp hóa chất.
5. Điều chế
Có 2 phương pháp
2C4H10 + 5O24CH3COOH + 2H2O
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
1. Công thức cấu tạo của axit axetic (C2H4O2) là
A. O = CH – O – CH3. D. CH2 – O – O – CH2.
2. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ
A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%.
3. Tính chất vật lý của axit axetic là
A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.
C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.
4. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử
A. có chứa nhóm – OH. B. có chứa nhóm – OH liên kết với nhóm C = O tạo thành nhóm C = O.
OH
C. có chứa nhóm – C = O. D. có chứa nhóm – C – O.
OH
5. Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại
A. phản ứng oxi hóa - khử. B. phản ứng hóa hợp. C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trung hòa.
6. Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách
A. oxi hóa metan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. B. oxi hóa etilen có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
C. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. D. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
7. Axit axetic tác dụng với kẽm giải phóng khí
A. hiđro (H2). B. hiđro clorua ( HCl ). C. hiđro sunfua (H2S). D. amoniac (NH3).
8. Phản ứng lên men giấm là
A. C2H6O + H2O CH3COOH + H2O. B. C2H5OH CH3COOH + H2O.
C. C2H5OH + O2 CH3COOH. D. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O.
9. Phương trình phản ứng sản xuất axit axetic trong công nghiệp là: C4H10 + O2 CH3COOH + H2O. Tổng hệ số trong phương trình phản ứng trên là
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
10. Axit axetic tác dụng với muối cacbonat giải phóng khí
A. cacbon đioxit. B. lưu huỳnh đioxit. C. lưu huỳnh trioxit. D. cacbon monooxit.
11. Tính chất vật lý của etyl axetat là
A. chất lỏng, mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
B. chất khí mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
C. chất lỏng không mùi, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
D. chất lỏng tan vô hạn trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
12. Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là ( không xảy ra phản ứng hóa học với nhau)
A. CH3COOH và NaOH. B. CH3COOH và H3PO4. C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Pe Su
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)