Kiểm tra 15'
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Anh |
Ngày 26/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ I.
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân, hàng số thập phân
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, nhân nhẩm với 10, 100,….
Số câu
2
1
2
2
3
Số điểm
1.0
2.0
1.0
1.0
3.0
Tính giá trị của biểu thức, tính thuận tiện, tìm thành phần chưa biết.
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0.5
1.0
0.5
2.0
Đo độ dài, khối lượng và diện tích.
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Tỉ số %. Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm .
Số câu
1
1
2
Số điểm
0.5
0.5
1.0
Giải toán
Số câu
1
1
Số điểm
2.0
2.0
Tổng
Số câu
3
1
2
2
2
3
6
7
Số điểm
1.5
0.5
2.5
1.0
3.0
1.5
3.0
7.0
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG HƯNG
Họ và tên:……………………………….
Lớp: 5………………SBD:………………....
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học:2018 -2019
Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài 40 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị chữ số 5 trong số 46,795 có giá trị là: (0.5 điểm)
A. 50 B. 5 C. D.
Câu 2: Viết thành tỉ số phần trăm: 5,8 = …….. % (0.5 điểm)
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 m2 8 cm2 = …… m2 (0.5 điểm)
A. 68000 B. 6,0008 C. 6,08 D. 6,008
Câu 4: Phép tính nhân nhẩm 152,74 : 100 có kết quả là: (0.5 điểm)
A. 15,274 B. 1527,4 C. 1527 D. 1,5274
Câu 5: Phép tính nhân nhẩm 15,274 : 0,001 có kết quả là: (0.5 điểm)
A. 15,274 B. 1527,4 C. 15274 D. 1,5274
Câu 6: Muốn tìm một số biết 29,6% của số đó bằng 1036 ta thực hiện: (0.5 điểm)
A . 1036 : 100 x 29,6 B . 1036 : 29,6 x 100 C . 29,36 : 100
PHẦN II : TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
399,104 + 84,92 b) 786,40 - 350,283
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
c) 455,4 : 18 d) 25,94 x 6,45
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 2: Tính (1 điểm)
6,78 – ( 8,951 + 4,784) : 15
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 3
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân, hàng số thập phân
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, nhân nhẩm với 10, 100,….
Số câu
2
1
2
2
3
Số điểm
1.0
2.0
1.0
1.0
3.0
Tính giá trị của biểu thức, tính thuận tiện, tìm thành phần chưa biết.
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0.5
1.0
0.5
2.0
Đo độ dài, khối lượng và diện tích.
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Tỉ số %. Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm .
Số câu
1
1
2
Số điểm
0.5
0.5
1.0
Giải toán
Số câu
1
1
Số điểm
2.0
2.0
Tổng
Số câu
3
1
2
2
2
3
6
7
Số điểm
1.5
0.5
2.5
1.0
3.0
1.5
3.0
7.0
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG HƯNG
Họ và tên:……………………………….
Lớp: 5………………SBD:………………....
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học:2018 -2019
Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài 40 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị chữ số 5 trong số 46,795 có giá trị là: (0.5 điểm)
A. 50 B. 5 C. D.
Câu 2: Viết thành tỉ số phần trăm: 5,8 = …….. % (0.5 điểm)
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 m2 8 cm2 = …… m2 (0.5 điểm)
A. 68000 B. 6,0008 C. 6,08 D. 6,008
Câu 4: Phép tính nhân nhẩm 152,74 : 100 có kết quả là: (0.5 điểm)
A. 15,274 B. 1527,4 C. 1527 D. 1,5274
Câu 5: Phép tính nhân nhẩm 15,274 : 0,001 có kết quả là: (0.5 điểm)
A. 15,274 B. 1527,4 C. 15274 D. 1,5274
Câu 6: Muốn tìm một số biết 29,6% của số đó bằng 1036 ta thực hiện: (0.5 điểm)
A . 1036 : 100 x 29,6 B . 1036 : 29,6 x 100 C . 29,36 : 100
PHẦN II : TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
399,104 + 84,92 b) 786,40 - 350,283
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
c) 455,4 : 18 d) 25,94 x 6,45
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 2: Tính (1 điểm)
6,78 – ( 8,951 + 4,784) : 15
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)