Kiểm tra 15'
Chia sẻ bởi Ban Tien Thien |
Ngày 29/10/2018 |
143
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học:
Đọc, viết số tự nhiên, hàng, lớp
Thực hành các phép tính
Số câu
1
2
1
2
2
Câu số
1
8;9
7
Số điểm
1
2
1
Đại lượng :
Thực hành chuyển đổi các đơn vị đo
Số câu
2
2
Câu số
2;3
Số điểm
2
Yếu tố hình học:
Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc
Số câu
1
1
2
Câu số
5
4
Số điểm
1
1
Giải toán có lời
văn:
Tìm số trung bình cộng. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Số câu
1
1
1
1
Câu số
6
10
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
2
2
3
1
1
1
7
3
Số điểm
7
3
4
3
2
1
10
Trường TH Thượng Quan KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIŨA HỌC KÌ I
Lớp : 4................. Năm học 2018 - 2019
Họ tên học sinh:………………………… Môn: Toán
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét
Phần I: TRẮC NGHIỆM. (7đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (M1) Số “Tám mươi nghìn không trăm hai mươi tư” viết là:
A. 800 204 B. 80 024 C. 80 240 D. 800 024
Câu 2: (M2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 30kg =………kg
A. 23 kg B. 230 kg C. 2030 kg D. 2300 kg
Câu 3. (M2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút =………..giây phút = …………giây
Câu 4: (M3) Một hình vuông có chu vi là 24cm, diện tích của hình vuông đó là:
A. 36cm2 B. 24cm C. 36cm D. 24cm2
Câu 5:(M1) Điền vào chỗ chấm A B
Hình vẽ bên có cạnh AB song song với cạnh...............
và cạnh AB vuông góc với cạnh......................
D C
Câu 6: :(M2) Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 là:
A. 327 B. 463 C. 430 D. 360
Câu 7: (M3) Kết quả của biểu thức 468 : 2 + 61 x 4 là:
1180 B. 123 C. 224 D. 478
Phần II: TỰ LUẬN (3đ)
Câu 8:(M1) Đặt tính rồi tính:
45621 + 32167
………………
………………
………………
96524 – 13203
………………
………………
………………
11294 x7
………………
………………
………………
10048:8
………………
………………
………………
………………
………………
Câu 9: (M3) a.(0,5đ) Tìm x: b, ( 0,5đ)Tính bằng cách thuận tiện nhất
( x : 4) - 476 = 388 4978 +1326 +5022 +874
……………………………… ..………………………………………..
…………………………….. …………………………………………
……………………………… …………………………………………
………………………………. …………………………………………
Câu 10 : ((M4) a, Hiện nay anh hơn em 5 tuổi, sau 5 năm nữa tuổi anh và tuổi em cộng lại được 25 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay
Sơ đồ: Bài giải:
…………………………………… …. ………………………………………
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………… ……………………………………………
…………………………………….. ……………………………………………
……………………………………… ……………………………………………
……………………………………………
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học:
Đọc, viết số tự nhiên, hàng, lớp
Thực hành các phép tính
Số câu
1
2
1
2
2
Câu số
1
8;9
7
Số điểm
1
2
1
Đại lượng :
Thực hành chuyển đổi các đơn vị đo
Số câu
2
2
Câu số
2;3
Số điểm
2
Yếu tố hình học:
Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc
Số câu
1
1
2
Câu số
5
4
Số điểm
1
1
Giải toán có lời
văn:
Tìm số trung bình cộng. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Số câu
1
1
1
1
Câu số
6
10
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
2
2
3
1
1
1
7
3
Số điểm
7
3
4
3
2
1
10
Trường TH Thượng Quan KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIŨA HỌC KÌ I
Lớp : 4................. Năm học 2018 - 2019
Họ tên học sinh:………………………… Môn: Toán
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét
Phần I: TRẮC NGHIỆM. (7đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (M1) Số “Tám mươi nghìn không trăm hai mươi tư” viết là:
A. 800 204 B. 80 024 C. 80 240 D. 800 024
Câu 2: (M2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 30kg =………kg
A. 23 kg B. 230 kg C. 2030 kg D. 2300 kg
Câu 3. (M2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút =………..giây phút = …………giây
Câu 4: (M3) Một hình vuông có chu vi là 24cm, diện tích của hình vuông đó là:
A. 36cm2 B. 24cm C. 36cm D. 24cm2
Câu 5:(M1) Điền vào chỗ chấm A B
Hình vẽ bên có cạnh AB song song với cạnh...............
và cạnh AB vuông góc với cạnh......................
D C
Câu 6: :(M2) Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 là:
A. 327 B. 463 C. 430 D. 360
Câu 7: (M3) Kết quả của biểu thức 468 : 2 + 61 x 4 là:
1180 B. 123 C. 224 D. 478
Phần II: TỰ LUẬN (3đ)
Câu 8:(M1) Đặt tính rồi tính:
45621 + 32167
………………
………………
………………
96524 – 13203
………………
………………
………………
11294 x7
………………
………………
………………
10048:8
………………
………………
………………
………………
………………
Câu 9: (M3) a.(0,5đ) Tìm x: b, ( 0,5đ)Tính bằng cách thuận tiện nhất
( x : 4) - 476 = 388 4978 +1326 +5022 +874
……………………………… ..………………………………………..
…………………………….. …………………………………………
……………………………… …………………………………………
………………………………. …………………………………………
Câu 10 : ((M4) a, Hiện nay anh hơn em 5 tuổi, sau 5 năm nữa tuổi anh và tuổi em cộng lại được 25 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay
Sơ đồ: Bài giải:
…………………………………… …. ………………………………………
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………… ……………………………………………
…………………………………….. ……………………………………………
……………………………………… ……………………………………………
……………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ban Tien Thien
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)