Kiểm tra 15'
Chia sẻ bởi Bùi Văn Huy |
Ngày 15/10/2018 |
105
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
TRƯỜNG THCS VỒ DƠI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: SINH 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKTGGĐ)
A. Ma trận
Chủ đề (nội dung chương) mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CỘNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài tiết
Nhận biết được dấu hiệu cơ bản của người bệnh đái tháo đường
SC
TSĐ
1
0,5
1
0,5
Thần kinh, giác quan
- Biết được bộ phận quan trong của tai trong có vai trò thu nhận kích thích sóng âm
- Biết được chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng
- Phân biệt được phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện
- Lấy được VD phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện
SC
TSĐ
2
1,0
½(Câu 1)
1,0
½(Câu 1)
1,0
3
3,0
Hệ nội tiết
- Biết được tuyến yên có vai trò rất quan trọng trong các tuyến nội tiết
Biết được chức năng của tinh hoàn và buồng trứng. Biết được dấu hiệu cơ bản xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam và nữ
Hiểu được tác dụng của hooc môn tăng trưởng đối với cơ thể
Nêu được điểm giống và khác nhâu của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
SC
TSĐ
1
0,5
1
3,0
2
1,0
1
2,0
5
6,5
Tổng số điểm :
1,5
3,0
1,0
3,0
0,5
1,0
10,0
%
45%
40%
15%
100%
B. Đề
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Em hãy ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau:
1. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào quan trọng và giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A. Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tuyến tụy D.Tuyến trên thận
2. Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người sẽ bị bệnh gì?
A. Dư insulin B. Đái tháo đường C. Sỏi thận D. Sỏi bóng đái
3. Tai trong có bộ phận nào thu nhận kích thích của sóng âm?
A. Tiền đình B. Ống bán khuyên C. Ốc tai D. Màng nhĩ
4. Hooc môn của thùy trước tuyến yên, nếu tiết nhiều hơn bình thường sẽ:
A. Kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao quá kích thước bình thường.
B. Làm cho người lùn
C. Làm cường độ trao đổi chất nhiều
D. Cường độ trao đổi chất ít
5. Hooc môn của thùy trước tuyến yên, nếu tiết ít hơn bình thường sẽ:
A. Kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao quá kích thước bình thường.
B. Làm cho người lùn
C. Làm cường độ trao đổi chất nhiều
D. Cường độ trao đổi chất ít
6. Điều khiễn hoạt động các nội quan như hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, bài tiết là do:
A. Hệ thần kinh vận động B. Hệ thần kinh sinh dưỡng
C. Thân nơron D. Sợi trục
II. TỰ LUẬN ( 7,0 ĐIỂM)
Câu 1 ( 2,0 điểm) Em hãy phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện? Mỗi loại phản xạ cho ví dụ minh họa?
Câu 2 ( 2,0 điểm Em hãy nêu điểm giống và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?
Câu 3 ( 3,0 điểm) Em hãy nêu chức năng của tinh hoàn và buồng trứng? Dấu hiệu của giai đoạn dậy thì chính thức ở nam và ở nữ là gì?
C Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm) Chọn mỗi câu đúng 0,5 điểm
1- B 2- B 3- C 4- A 5- B 6- B
II. Tự luận
Câu 1 HS nêu được:
- Phản xạ không điều kiện là phản sinh ra đã có, không cần phải học tập 0,5đ
Lấy đúng VD 0,5đ
- Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá
TRƯỜNG THCS VỒ DƠI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: SINH 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKTGGĐ)
A. Ma trận
Chủ đề (nội dung chương) mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CỘNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài tiết
Nhận biết được dấu hiệu cơ bản của người bệnh đái tháo đường
SC
TSĐ
1
0,5
1
0,5
Thần kinh, giác quan
- Biết được bộ phận quan trong của tai trong có vai trò thu nhận kích thích sóng âm
- Biết được chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng
- Phân biệt được phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện
- Lấy được VD phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện
SC
TSĐ
2
1,0
½(Câu 1)
1,0
½(Câu 1)
1,0
3
3,0
Hệ nội tiết
- Biết được tuyến yên có vai trò rất quan trọng trong các tuyến nội tiết
Biết được chức năng của tinh hoàn và buồng trứng. Biết được dấu hiệu cơ bản xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam và nữ
Hiểu được tác dụng của hooc môn tăng trưởng đối với cơ thể
Nêu được điểm giống và khác nhâu của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
SC
TSĐ
1
0,5
1
3,0
2
1,0
1
2,0
5
6,5
Tổng số điểm :
1,5
3,0
1,0
3,0
0,5
1,0
10,0
%
45%
40%
15%
100%
B. Đề
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Em hãy ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau:
1. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào quan trọng và giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A. Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tuyến tụy D.Tuyến trên thận
2. Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người sẽ bị bệnh gì?
A. Dư insulin B. Đái tháo đường C. Sỏi thận D. Sỏi bóng đái
3. Tai trong có bộ phận nào thu nhận kích thích của sóng âm?
A. Tiền đình B. Ống bán khuyên C. Ốc tai D. Màng nhĩ
4. Hooc môn của thùy trước tuyến yên, nếu tiết nhiều hơn bình thường sẽ:
A. Kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao quá kích thước bình thường.
B. Làm cho người lùn
C. Làm cường độ trao đổi chất nhiều
D. Cường độ trao đổi chất ít
5. Hooc môn của thùy trước tuyến yên, nếu tiết ít hơn bình thường sẽ:
A. Kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao quá kích thước bình thường.
B. Làm cho người lùn
C. Làm cường độ trao đổi chất nhiều
D. Cường độ trao đổi chất ít
6. Điều khiễn hoạt động các nội quan như hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, bài tiết là do:
A. Hệ thần kinh vận động B. Hệ thần kinh sinh dưỡng
C. Thân nơron D. Sợi trục
II. TỰ LUẬN ( 7,0 ĐIỂM)
Câu 1 ( 2,0 điểm) Em hãy phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện? Mỗi loại phản xạ cho ví dụ minh họa?
Câu 2 ( 2,0 điểm Em hãy nêu điểm giống và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?
Câu 3 ( 3,0 điểm) Em hãy nêu chức năng của tinh hoàn và buồng trứng? Dấu hiệu của giai đoạn dậy thì chính thức ở nam và ở nữ là gì?
C Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm) Chọn mỗi câu đúng 0,5 điểm
1- B 2- B 3- C 4- A 5- B 6- B
II. Tự luận
Câu 1 HS nêu được:
- Phản xạ không điều kiện là phản sinh ra đã có, không cần phải học tập 0,5đ
Lấy đúng VD 0,5đ
- Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Huy
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)