Kiểm tra 15'

Chia sẻ bởi Mai Hoang Truc | Ngày 15/10/2018 | 143

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1

I. TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Có những chất sau đây:BaO, K2SO4, SO2, CuO, NO, Na2O. Các chất nào tác dụng được với nước:
A. BaO, NO, HCl B. CuO, K2SO4, SO2
C. SO2, Na2O, BaO D. K2SO4, Na2O, NO
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl:
A. Mg B. Cu
C. Ag D. Cả 3 kim loại trên.
Câu 3: Cho phương trình phản ứng sau: Na2SO3 + HCl  2NaCl + X + H2O; X là:
A. CO2 B. NaHSO3
C. SO2 D. H2SO3
Câu 4: Để pha loãng H2SO4 đặc người ta thực hiện như sau:
A. Đổ H2SO4 đặc vào H2SO4 loãng và khuấy đều.
B. Đổ H2SO4 đặc từ từ vào nước và khuấy đều.
C. Đổ nước từ từ vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
D. Làm các khác.
Câu 5: Oxit nào sau đây không tác dụng với Ba(OH)2 và cả HNO3?
A. K2O B. NO
C. ZnO D. CO2
Câu 6: Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các lọ mất nhãn,không màu: K2SO4, HCl, H2SO4?
A. Quỳ tím B. Phenolphtalein
C. BaCl2 D. Không có chất nào
Câu 7: Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
A. Hóa hợp B. Trung hòa
C. Thế D. Phân hủy
Câu 8: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa
A. HCl B. Na2SO4
C. NaCl D. Ca(OH)2

II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 9:(2,0 điểm) Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau:(ghi rõ điều kiện nếu có)
Ca  CaO  Ca(OH)2  CaSO3  SO2
Câu 10:(2,0 điểm) Hãy nhận biết các dung dịch sau: NaOH, HNO3, CaCl2, H2SO4 bằng phương pháp hoá học. Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 11:(2,0 điểm) Hòa tan hết 6,5g Zn vào dung dịch HCl 7,3%
a) Tính thể tích khí thu được( ĐKTC)?
b) Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng?
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng?
Câu 12:(2,0 điểm) Cho 30,6 g BaO tác dụng với nước thu được 0,5 lit dung dịch A.
a) Khi cho quỳ tím vào dung dịch A, thì có hiện tượng gì?
b) Viết PTHH và tính nồng độ mol của dung dịch A.
c) Tính khối lượng dung dịch HCl 14,6% cần dùng để trung hoà dung dịch bazơ thu được ở trên.

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm .

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp Án
C
A
C
B
B
D
B
D


II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)

Câu
Nội dung
Điểm



9

- Phương trình hóa học:
Ca + O2  CaO
CaO + H2O  Ca(OH)2
Ca(OH)2 + SO2  CaCO3 ↓ + H2O
CaCO3 + H2SO4  CaSO4 ↓ + SO2  + H2O

0,5
0,5
0,5
0,5





10
- Trích mỗi chất một ít ra làm mẫu thử và đánh số thứ tự tưng ứng.
- Dùng quì tím nhúng vào các mẫu thử:
- Mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là axit H2SO4, HNO3
- Mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là KOH
- Mẫu không làm đổi màu quỳ tím là muối CaCl2
- Cho dung dịch CaCl2 vừa tìm được vào ống chứa hai axit. Ống nào tạo kết tủa trắng là H2SO4. Không có hiện tượng là HNO3
CaCl2 + H2SO4  CaSO4 ↓ + 2HCl
0,5

0,5

0,5

0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Hoang Truc
Dung lượng: 47,15KB| Lượt tài: 7
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)