Kiểm tra 15'

Chia sẻ bởi Tất Đạt | Ngày 12/10/2018 | 143

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG – HỌC KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DU MÔN: Toán – Khối lớp 8
Năm học 2017 – 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 03 trang
Học sinh không sử dụng máy tính trong quá trình làm bài.
ĐỀ 396

PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Gồm 25 câu, học sinh chọn 1 trong 4 đáp án (A, B, C hoặc D) đúng nhất và ghi vào tờ bài làm.

Câu 1:Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình nào? Chọn phương trình đúng.
A.x2 + x – 10 = 0. B. – 3 = 0. C. (x – 20)(x + 18) = 0. D. = 0.
Câu 2: Phương trình  có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 với x1>x2. Khi đó, giá trị của biểu thức: 5x1 + 8x2 bằng:
A.. B.. C.. D..
Câu 3: Cho x>y. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.x – 5 Câu 4:Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số a là số âm nếu 4a> 5a. B. Số a là số dương nếu 4a> 5a.
C. Số a là số dương nếu 4a< –5a. D. Số a là số âm nếu –4a> 5a.
Câu 5: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x – 3 ≤ –1.
A. B. C. D.

Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình  là:
Ahoặc  . B C. và . D..
Câu 7: Cho phương trình |2x| – 2 = 0 và tập hợp S = {x1, x2, x3, …, xn} với x1, x2, x3, …, xn là các nghiệm của phương trình đã cho. Giá trị x1 + x2 + x3 + … + xn bằng:
A. 0. B. –1. C. –2. D. –3.
Câu 8:Cho phương trình (3x + 2k – 5)(2x – 1) = 0. Giả sử x1, x2 là các nghiệm của phương trình trên và |x1 – x2| = 0,5. Vậy giá trị k2 bằng:
A. 2. B. 1. C. 4. D.Đáp án khác.
Câu 9:Biết x +  = 3. Giá trị của biểu thức x4 +  bằng:
A. 123. B.47. C. 18. D. 7.
Câu 10:Cho biểu thức C = . Để C> 0 thì:
A.x> hoặc x<. B.>x>. C.x> hoặc x<. D.Câu 11: Cho AB = 39dm, CD = 130cm. Tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD là:
A.. B.. C.. D. 3.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác có kích thước 3 cạnh của tam giác là 3cm, 4cm và 0,5dm. Đồng thời, hình lăng trụ có chiều cao là 6cm. Thể tích của hình lăng trụ có kích thước như trên là:
A. 36cm3. B. 60cm3. C. 360cm3. D. 600cm3.


Trang 1/3 – Mã đề thi 396
Câu 13: Nếu ∆ABC đồng dạng với ∆MNP theo tỉ số đồng dạng là  và ∆MNP đồng dạng với ∆XYZ theo tỉ số đồng dạng là  thì ∆ABC đồng dạng với ∆XYZ theo tỉ số đồng dạng là:
A.. B.. C.. D..
Câu 14:Cho hình vẽ sau, biết chu vi hình bình hành ABCD bằng 16cm, chu vi tam giác ABD bằng 14cm. Độ dài cạnh BD bằng:
A. 1cm. B. 2cm.
C. 6cm. D. 9cm.

Câu 15:Người ta chồng 20 quyển sách như nhau thì được một khối hình hộp chữ nhật, biết rằng mỗi quyển sách đều có chiều dài là 25cm, chiều rộng là 15cm và bề dày là 1,5cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật được xếp từ 20 quyển
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tất Đạt
Dung lượng: 125,70KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)