KIỂM TRA 15'
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bền |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 15' thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Cư pui
ĐỀ KIỂM TRA 15’
Môn: Tiếng Anh 6 ( Tiết PPCT: 64 )
Marks
Teacher’s comments
I. Chọn từ hoặc cụm từ đúng ở các phương án A,B,C hoặc D và điền vào chỗ trống(…)để tạo thành câu có nghĩa. (6điểm)
1. She is not …………………………………………………………
A. weak B. do C. does D. have
2. He has a round…………………………………………………….
A. hair B. face C. teeth D. color
3. Would you like some…………………………………………? No, I wouldn’t.
A. bread B. long C. short D. thin
4. Is there any …………………………………………….?.
A. does B. are C. am D. water
5. I am …………………………………………………………..
A. orange B. apple C. thirsty D. banana
6.She has long……………………………. ………………… hair.
A. lips B. eyes C. black D. face
II. Điền a, an, some hoặc any vào chỗ trống. (4điểm)
1. There is some meat and ………………………… rice.
2. Are there ………………………………………… bananas?
3. There is …………………………………………apple.
4. I don’t like ………………………………………. oranges.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA 15’
Môn:Tiếng Anh 6
I. Chọn từ hoặc cụm từ đúng điền vào chỗ trống(…)để tạo thành câu có nghĩa.
Mỗi câu chọn đúng từ và điền vào chỗ trống được 1điểm. Nếu chỉ chọn mà không điền thì được 0,5 điểm.
1.A weak (1điểm) 2.B face (1điểm) 3.A bread (1điểm)
4.D water (1điểm) 5.C thirsty (1điểm) 6.C black (1điểm)
II. Điền a, an, some hoặc any vào chỗ trống. Mỗi câu điền đúng được 1điểm .
1. some (1điểm) 2.any (1điểm).
3. an (1điểm). 4. any (1điểm).
Cư Pui, ngày 20 tháng 2 năm 2011
Tổ bộ môn Chuyên môn Giáo viên bộ môn.
Trần Thị Kim Yến Nguyễn Văn Bền Trần Thị Lành
ĐỀ KIỂM TRA 15’
Môn: Tiếng Anh 6 ( Tiết PPCT: 64 )
Marks
Teacher’s comments
I. Chọn từ hoặc cụm từ đúng ở các phương án A,B,C hoặc D và điền vào chỗ trống(…)để tạo thành câu có nghĩa. (6điểm)
1. She is not …………………………………………………………
A. weak B. do C. does D. have
2. He has a round…………………………………………………….
A. hair B. face C. teeth D. color
3. Would you like some…………………………………………? No, I wouldn’t.
A. bread B. long C. short D. thin
4. Is there any …………………………………………….?.
A. does B. are C. am D. water
5. I am …………………………………………………………..
A. orange B. apple C. thirsty D. banana
6.She has long……………………………. ………………… hair.
A. lips B. eyes C. black D. face
II. Điền a, an, some hoặc any vào chỗ trống. (4điểm)
1. There is some meat and ………………………… rice.
2. Are there ………………………………………… bananas?
3. There is …………………………………………apple.
4. I don’t like ………………………………………. oranges.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA 15’
Môn:Tiếng Anh 6
I. Chọn từ hoặc cụm từ đúng điền vào chỗ trống(…)để tạo thành câu có nghĩa.
Mỗi câu chọn đúng từ và điền vào chỗ trống được 1điểm. Nếu chỉ chọn mà không điền thì được 0,5 điểm.
1.A weak (1điểm) 2.B face (1điểm) 3.A bread (1điểm)
4.D water (1điểm) 5.C thirsty (1điểm) 6.C black (1điểm)
II. Điền a, an, some hoặc any vào chỗ trống. Mỗi câu điền đúng được 1điểm .
1. some (1điểm) 2.any (1điểm).
3. an (1điểm). 4. any (1điểm).
Cư Pui, ngày 20 tháng 2 năm 2011
Tổ bộ môn Chuyên môn Giáo viên bộ môn.
Trần Thị Kim Yến Nguyễn Văn Bền Trần Thị Lành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bền
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)