Kiểm tra 15'
Chia sẻ bởi hoàng hải yến |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC
Họ và tên: ......................................... Thứ .... . ngày .... tháng ... năm 2018
Lớp: ..................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 4. Thời gian làm bài 40 phút
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a, (1đ). (M 1) của 40 là:
A. 5 B. 25 C. 20 D. 64
b, (0,5đ ) (M 1). Phân số nào sau đây bằng phân số
A. B. C. D.
c, (1đ) (M 2) Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 6cm và 9cm là:
A. 54cm2 B. 15 cm2 C. 27 cm2 D. 108 cm2
d, (0,5đ) (M 3) Các phân số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. B. C. D.
e, (1đ) (M 3) Bản đồ sân vận động thị trấn Thọ Xuân vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 3km B. 10km C. 100km D. 1km
Câu 2: (1 điểm) (M 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 7m2 9dm2 = 709dm2 b) 3m2 = 3000 dm2
c) phút = 30 giây d) thế kỉ = 25 năm
Câu 3: (1đ) (M 2) Điền vào chỗ chấm:
a, Trong hình vẽ bên có cạnh………và cạnh…….vuông góc với nhau.
b. Trong hình vẽ bên có …. cặp cạnh song song với nhau.
Câu 4: (1đ) (M 4) Hiện nay, mẹ hơn con 30 tuổi. 5 năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ. Tuổi mẹ hiện nay là:……………………..
Câu 5 . Tính: ( 1 điểm) (M 2)
a) + =…………………………………………………………………….
b) - : =……………………………………………………………………
=…………………………………………………………………….
Câu 6: (2 điểm) (M 2) Hai kho chứa 560 tấn mì khô. Tìm số tấn mì của mỗi kho, biết rằng số mì của kho thứ hai bằng số mì của kho thứ nhất.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC
Họ và tên: ......................................... Thứ .... . ngày .... tháng ... năm 2018
Lớp: ..................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 4. Thời gian làm bài 40 phút
Phần I: Trắc nghiệm
- Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1. (1điểm)-Mđ1
a. Trong các hình sau, hình có số ô vuông được gạch sọc :
A. B. . C D.
b. Trong các hình sau, hình thoi là hình:
A. B. C. D.
Câu 2. (1điểm)-Mđ1
Trong các số: 897, 1205, 3650, 4246. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 897 B. 1205 C. 3650 D. 4246
Câu 3. (1điểm)-Mđ1
Trong các phân số: ; ; ; , phân số bé hơn 1 là:
A. B. C. D.
Câu 4. (1điểm)-Mđ2
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m
B. 10 000m
C. 1000m
100m
Câu 5. (1điểm)-Mđ4
Bốn bạn An, Bình, Cường, Chi cùng bắt đầu làm một số bài tập cô giáo giao và đã hoàn thành trong các khoảng thời gian như sau: An làm hết 480 giây, Bình làm hết 9 phút, Cường làm hết giờ và Chi làm hết giờ. Người làm bài xong trước nhất là:
A. Chi B. Bình C. Cường D. An
Câu 6. (1điểm)-Mđ3
Một lớp học có 18học sinh nam và 12 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm số phần số học sinh cả lớp là:
A. B. C. D.
- Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 7. (1điểm).-Mđ2
a) 7m2 9dm2 = 709dm2 b) 12dm2 50cm2 = 12500cm2
c) phút = 5 giây d) thế kỉ = 25 năm
Phần II: Tự luận
Câu 8: (1điểm)
Họ và tên: ......................................... Thứ .... . ngày .... tháng ... năm 2018
Lớp: ..................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 4. Thời gian làm bài 40 phút
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a, (1đ). (M 1) của 40 là:
A. 5 B. 25 C. 20 D. 64
b, (0,5đ ) (M 1). Phân số nào sau đây bằng phân số
A. B. C. D.
c, (1đ) (M 2) Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 6cm và 9cm là:
A. 54cm2 B. 15 cm2 C. 27 cm2 D. 108 cm2
d, (0,5đ) (M 3) Các phân số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. B. C. D.
e, (1đ) (M 3) Bản đồ sân vận động thị trấn Thọ Xuân vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 3km B. 10km C. 100km D. 1km
Câu 2: (1 điểm) (M 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 7m2 9dm2 = 709dm2 b) 3m2 = 3000 dm2
c) phút = 30 giây d) thế kỉ = 25 năm
Câu 3: (1đ) (M 2) Điền vào chỗ chấm:
a, Trong hình vẽ bên có cạnh………và cạnh…….vuông góc với nhau.
b. Trong hình vẽ bên có …. cặp cạnh song song với nhau.
Câu 4: (1đ) (M 4) Hiện nay, mẹ hơn con 30 tuổi. 5 năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ. Tuổi mẹ hiện nay là:……………………..
Câu 5 . Tính: ( 1 điểm) (M 2)
a) + =…………………………………………………………………….
b) - : =……………………………………………………………………
=…………………………………………………………………….
Câu 6: (2 điểm) (M 2) Hai kho chứa 560 tấn mì khô. Tìm số tấn mì của mỗi kho, biết rằng số mì của kho thứ hai bằng số mì của kho thứ nhất.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC
Họ và tên: ......................................... Thứ .... . ngày .... tháng ... năm 2018
Lớp: ..................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 4. Thời gian làm bài 40 phút
Phần I: Trắc nghiệm
- Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1. (1điểm)-Mđ1
a. Trong các hình sau, hình có số ô vuông được gạch sọc :
A. B. . C D.
b. Trong các hình sau, hình thoi là hình:
A. B. C. D.
Câu 2. (1điểm)-Mđ1
Trong các số: 897, 1205, 3650, 4246. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 897 B. 1205 C. 3650 D. 4246
Câu 3. (1điểm)-Mđ1
Trong các phân số: ; ; ; , phân số bé hơn 1 là:
A. B. C. D.
Câu 4. (1điểm)-Mđ2
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m
B. 10 000m
C. 1000m
100m
Câu 5. (1điểm)-Mđ4
Bốn bạn An, Bình, Cường, Chi cùng bắt đầu làm một số bài tập cô giáo giao và đã hoàn thành trong các khoảng thời gian như sau: An làm hết 480 giây, Bình làm hết 9 phút, Cường làm hết giờ và Chi làm hết giờ. Người làm bài xong trước nhất là:
A. Chi B. Bình C. Cường D. An
Câu 6. (1điểm)-Mđ3
Một lớp học có 18học sinh nam và 12 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm số phần số học sinh cả lớp là:
A. B. C. D.
- Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 7. (1điểm).-Mđ2
a) 7m2 9dm2 = 709dm2 b) 12dm2 50cm2 = 12500cm2
c) phút = 5 giây d) thế kỉ = 25 năm
Phần II: Tự luận
Câu 8: (1điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoàng hải yến
Dung lượng: 210,01KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)