Kiểm tra 1 tiết VL9 good
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Tuyên |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết VL9 good thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS&THPT LÊ QUÝ ĐÔN – LÂM HÀ
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN Vật Lí 9
Thời gian làm bài:45 phút
Họ và tên :..........................................................................
Lớp :...........................................................................
Phần I: Khoanh tròn đáp án đúng:
Câu 1: Cho mạch điện gồm hai điện trở và mắc song song với nhau, nếu cường độ dòng điện qua điện trở R1 là I1 = 2A thì cường độ dòng điện qua R2 là:
A. 1 A. B. 2A. C. 0,5A. D. 1,5A.
Câu 2: Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Năng lượng ánh sáng. B. Hóa năng.
C. Cơ năng. D. Nhiệt năng.
Câu 3: Khi hai bóng đèn Đ1 (220V-60W), Đ2 (220V-75W) hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Đèn Đ2 sáng hơn đèn Đ1.
B. Điện trở đèn Đ2 lớn hơn điện trở đèn Đ1.
C. Cường độ dòng điện qua đèn Đ2 lớn hơn cường độ dòng điện qua đèn Đ1.
D. Đèn Đ1, Đ2 sáng bình thường.
Câu 4: Số oát ghi trên mỗi dụng cụ cho biết điện cho biết :
A. công mà dụng cụ thực hiện được khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức.
B. lượng điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 giây khi dùng đúng hiệu điện thế định mức
C. công suất của dụng cụ khi dụng cụ sử dụng hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
D. công suất của dụng cụ khi sử dụng dụng cụ đúng hiệu điện thế định mức.
Câu 5: Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất thì điện trở R được tính theo công thức:
A. B. C. D.
Câu 6: Xét một dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài của dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 6 lần. B. giảm đi 6 lần. C. tăng gấp 1,5 lần. D. giàm đi 2 lần.
Câu 7: Điện trở của dây dẫn nhất định thì:
A. không phụ thuộc vào chiều dài của dây dẫn. B. tỉ lệ thuận với chiều dài của dây dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với chiều dài của dây dẫn. D. cả A, B, C, đều sai.
Câu 8: Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cường độ dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằn hệ thức nào?
A. Q = IRt B. Q = IR2t C. Q = I2Rt D. Q = IRt2
Câu 9: Đối với đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song thì điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. B. C. D.
Câu 10: Hoàn thành các câu sau:
A. Trong đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp…………………………..có giá trị như nhau tại mọi điểm.
B. Điện trở của dây dẫn tính bằng công thức…………….., đơn vị là…….
C. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn ………………với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với………………
Phần II: Tự Luận:
Bài 1: Cho mạch điện gồm 2 điện trở , mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch U= 9V. Tính cường độ dòng điện trong mạch.
Bài 2: Một bếp điện có ghi 220V – 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2,5l nước từ nhiệt độ ban đầu là 200C mất một khoảng thời gian là 14 phút 35 giây. Tính hiệu suất của bếp biết nhiệt dung riêng của nước 4 200J/Kg.K.
Bài Làm
-----------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN Vật Lí 9
Thời gian làm bài:45 phút
Họ và tên :..........................................................................
Lớp :...........................................................................
Phần I: Khoanh tròn đáp án đúng:
Câu 1: Cho mạch điện gồm hai điện trở và mắc song song với nhau, nếu cường độ dòng điện qua điện trở R1 là I1 = 2A thì cường độ dòng điện qua R2 là:
A. 1 A. B. 2A. C. 0,5A. D. 1,5A.
Câu 2: Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Năng lượng ánh sáng. B. Hóa năng.
C. Cơ năng. D. Nhiệt năng.
Câu 3: Khi hai bóng đèn Đ1 (220V-60W), Đ2 (220V-75W) hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Đèn Đ2 sáng hơn đèn Đ1.
B. Điện trở đèn Đ2 lớn hơn điện trở đèn Đ1.
C. Cường độ dòng điện qua đèn Đ2 lớn hơn cường độ dòng điện qua đèn Đ1.
D. Đèn Đ1, Đ2 sáng bình thường.
Câu 4: Số oát ghi trên mỗi dụng cụ cho biết điện cho biết :
A. công mà dụng cụ thực hiện được khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức.
B. lượng điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 giây khi dùng đúng hiệu điện thế định mức
C. công suất của dụng cụ khi dụng cụ sử dụng hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
D. công suất của dụng cụ khi sử dụng dụng cụ đúng hiệu điện thế định mức.
Câu 5: Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất thì điện trở R được tính theo công thức:
A. B. C. D.
Câu 6: Xét một dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài của dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 6 lần. B. giảm đi 6 lần. C. tăng gấp 1,5 lần. D. giàm đi 2 lần.
Câu 7: Điện trở của dây dẫn nhất định thì:
A. không phụ thuộc vào chiều dài của dây dẫn. B. tỉ lệ thuận với chiều dài của dây dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với chiều dài của dây dẫn. D. cả A, B, C, đều sai.
Câu 8: Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cường độ dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằn hệ thức nào?
A. Q = IRt B. Q = IR2t C. Q = I2Rt D. Q = IRt2
Câu 9: Đối với đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song thì điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. B. C. D.
Câu 10: Hoàn thành các câu sau:
A. Trong đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp…………………………..có giá trị như nhau tại mọi điểm.
B. Điện trở của dây dẫn tính bằng công thức…………….., đơn vị là…….
C. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn ………………với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với………………
Phần II: Tự Luận:
Bài 1: Cho mạch điện gồm 2 điện trở , mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch U= 9V. Tính cường độ dòng điện trong mạch.
Bài 2: Một bếp điện có ghi 220V – 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2,5l nước từ nhiệt độ ban đầu là 200C mất một khoảng thời gian là 14 phút 35 giây. Tính hiệu suất của bếp biết nhiệt dung riêng của nước 4 200J/Kg.K.
Bài Làm
-----------------------------------------
----------- HẾT ----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Tuyên
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)