Kiem tra 1 tiét vat lý 8 hk1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Yến | Ngày 14/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiét vat lý 8 hk1 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lý 8

I.Mục tiêu
Kiểm tra nhằm đánh giá sự nhận thức của học sinh qua 9 bài đã học ở chương cơ học. Là cơ sở để đánh giá xếp loại học lực của học sinh trong học kỳ I.
Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức dẫ học vào làm bài tập; kĩ năng trình bày bài kiểm tra. Kĩ năng tính toán chính xác.
Giáo dục ý thức tự giác, tính cực, độc lập và tính trung thực trong học tập.
II.Ma trận
Nội dung chính
Mức độ nhận thức
Tổng cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Chuyển động cơ học- chuyển động đều- chuyển động không đều
2

1


1

0.5






3


1,5

Vận tốc
1

0,5



1


0.5

1
1

1


1,5
4


3,5

Lực- Quán tính
1

0.5


2

1






3

1,5


Áp suất- Áp suất chất lỏng- Áp suất khí quyển
3

1.5


1

0,5

1

0,5


1

1
6

3,5


Cộng
7

3,5
4

2
3

2
2

2,5
16

10


III. Đề kiểm tra:









TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Họ và tên:…………………………………….
Lớp:…….
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật Lý 8
MĐ:NTT Đề 02

ĐỀ BÀI:
I.Trắc nghiệm:(5điểm)
Câu 1: Một ô tô chở hành khách đang chạy trên đường.Câu mô tả nào sau đây là sai?
A.Ô tô đang đứng yên so với hành khách ngồi trên xe.
B.Ô tô đang chuyển động so với mặt đường.
C.Hành khách đang đứng yên so với ô tô.
D.Hành khách đang chuyển động so với người lái xe.
Câu 2: 72 km/h ứng với bao nhiêu m/s?
A. 15 m/s. B. 20 m/s. C. 25 m/s. D. 30 m/s.
Câu 3: Khi xe tăng tốc đột ngột, hành khách trên xe có xu hướng bị ngã ra phía sau.Cách giải thích nào sau đây là đúng?
A. Do người có khối lượng lớn. B. Do có quán tính.
C. Do các lực tác dụng lên người cân bằng nhau. D. Một lí do khác.
Câu 4: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cần tăng ma sát?
A.Bảng trơn và nhẵn quá. B.Khi quẹt diêm.
C.Khi phanh gấp, muốn cho xe dừng lại. D.Các trường hợp trên đều cần tăng ma sát.
Câu 5:Khi ô tô bị sa lầy, người ta thường đổ cát, sạn hoặc đặt dưới lốp xe một tấm ván.Cách làm ấy nhằm mục đích gì?
A.Làm giảm ma sát. B.Làm tăng ma sát.
C.Làm giảm áp suất. D.Làm tăng áp suất.
Câu 6: Một vật hình khối lập phương đặt trên mặt bàn nằm ngang, tác dụng lên mặt bàn một áp suất p = 36000 N/m2. Biết khối lượng của vật là 14,4 kg. Hỏi độ dài của một cạnh khối lập phương ấy là bao nhiêu?
A.20 cm. B.25 cm. C.30 cm. D. 35 cm.
Câu 7: Dùng các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của những câu sau cho đúng ý nghĩa vật lý:
a)Khi....................... thay đổi theo thời gian so với vật mốc, ta nói vật ấy đang....................so với vật mốc.
b) Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào độ lớn của ..................và....................mặt bị ép.
Câu 8: Trả lời đúng (Đ) hoặc sai (S) cho các kết luận sau:
Chất lỏng gây áp suất theo hướng từ trên xuống .
Vận tốc của vật không đổi khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
Công thức tính áp suất p
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Yến
Dung lượng: 80,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)