Kiểm Tra 1 Tiết Vật Lý 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Tín | Ngày 14/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Kiểm Tra 1 Tiết Vật Lý 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS HỘI NGHĨA

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Vật lý 8
Thời gian làm bài:45 phút;



Mã đề thi 135

Họvà tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
I. TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
Em hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Muốn tăng áp suất thì phải:
A. Giảm áp lực, tăng diện tích mặt bị ép. B. Tăng áp lực, giảm diện tích mặt bị ép.
C. Tăng áp lực, tăng diện tích mặt bị ép. D. Giảm áp lực, giảm diện tích mặt bị ép.
Câu 2: Mai đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước.Câu mô tả nào sau đây là đúng?
A. Mai chuyển động so với chiếc thuyền. B. Mai đứng yên so với dòng nước.
C. Mai đứng yên so với bờ sông. D. Mai chuyển động so với dòng nước.
Câu 3: Một hòn đá tác dụng lên mặt đất một áp suất là 2.104 N/m2. Diện tích tiếp xúc giữa hòn đá và mặt đất là 0,2 m2. Vậy áp lực của hòn đá là:
A. 400 000 N B. 40 000 N C. 40 N D. 4000 N.
Câu 4: Một ôtô đi từ Hà Nội tới Hải Phòng trong 2 giờ với vận tốc trung bình là 40 km/h. Vậy quãng đường ôtô đi từ Hà Nội tới Hải Phòng là:
A. S = 60 km B. S = 80 m C. S = 40 km D. S = 80 km
Câu 5: Áp lực của người lên mặt sàn lớn nhất khi:
A. Người đứng cả hai chân và chạm tay xuống đất.
B. Người đứng co một chân.
C. Người đứng cả hai chân và trên tay cầm hai quả tạ.
D. Người đứng cả hai chân.
Câu 6: Khi một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
A. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.
B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều mãi mãi.
C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
D. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
Câu 7: Đơn vị vận tốc là:
A. m.s B. s/m C. km/h D. km.h
Câu 8: Một người đi quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết t2 giây. Công thức tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường s1 và s2 là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 9: Nhà Nam cách trường học 5 km.Hàng ngày để đi học, Nam phải đạp xe mất 15phút để đi từ nhà tới trường. Vậy vận tốc trung bình của Nam là:
A. vtb= 20 km/phút B. vtb= 20 m/h C. vtb= 20 km/h D. vtb= 20 m/s
Câu 10: Trường hợp nào sau đây lực xuất hiện không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
B. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
C. Lực xuất hiện giữa dây xích và đĩa xe.
D. Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
Câu 11: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột rẽ sang phải. B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột giảm vận tốc. D. Đột ngột rẽ sang trái.
Câu 12: Đơn vị của áp suất là gì?
A. Pascan B. Mét vuông C. Mét khối D. Niutơn
II. Tự luận:
Câu 1(2đ): Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trrong các câu sau:
a/ Áp lực là lực ép có phương………………………..với mặt bị ép.
b/ Lực ma sát trượt sinh ra khi……………………………………………………………..
c/ Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay lập tức vì mọi vật đều có ……………….
d/ Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là……………………. …………………………..
Câu 2(2đ): Biểu diễn các vectơ lực sau đây:
a/ Trọng lực của quả cầu treo vào sợi dây cố định là 2000 N.Tỉ xích 1cm ứng với 1000 N
b/ Lực kéo một khúc gỗ là 300 N theo phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái. Tỉ xích 1cm ứng với 100
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Tín
Dung lượng: 14,28KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)