Kiểm tra 1 tiết vật lí 8 tiết 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tú Quỳnh |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết vật lí 8 tiết 9 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
VẬT LÍ 8- HỌC KÌ I
Ngày soạn: 13/10/2013
Ngày giảng: 19/10/2013
Người thực hiện: Nguyễn Thị Tú Quỳnh
Tiết 9- KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU: Phạm vi kiến thức từ tiết 1 đến tiết 8.
- Đánh giá việc nhận thức kiến thức về cơ học
- Đánh giá kĩ năng trình bày bài tập vật lí.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp phù hợp.
II. CHUẨN BỊ: GV ra đề theo ma trận có nội dụng phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chuyển động
4
3
2,1
1,9
26,2
23,8
Lực
4
3
2,1
1,9
26,2
23.8
Tổng
8
6
4,2
3,8
52,4
47,6
2. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận(30% TNKQ, 70% TL).
3. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ.
Cấp độ
Nội dung chủ đề
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
TS câu
TN
TL
Cấp độ
1,2
Chuyển động
26,2
3
2(1 điểm)
1(1điểm)
2
Lực
26,2
3
2(1 điểm)
1( 1điểm)
2
Cấp độ
3,4
Chuyển động
23,8
2
1(0,5 điểm)
1(3điểm)
3,5
Lực
23,8
2
1(0,5 điểm)
1(2 điểm)
2,5
TỔNG
100
10
6(3 điểm)
4(7điểm)
10
4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động
-Nêu được dấu hiệu nhận biết chuyển động cơ học.
- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ
- Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
- Lấy ví dụ về chuyển động
- Vận dụng được công thức v= s/t
- Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Số câu
2
1
1
1
5
Số điểm
1 điểm
0,5 điểm
1
3
5,5
Tỉ lệ %
10%
5%
10%
55%
Lực
- Nêu được đặc điểm của hai lực cân bằng
- Nêu được ví dụ về lực ma sát
- Phân biệt được hiện tượng quán tính với hiện tượng khác.
- Biểu diễn lực bằng véc tơ
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính
Số câu
2
1
2
5
Số điểm
1điểm
0,5 điểm
3
4,5
Tỉ lệ %
10%
5%
45%
TS câu
4
2
3
1
10
TS điểm
2
1
4
3
10
Tỉ lệ %
20%
10%
40%
30%
100%
5. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng.
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe
D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là đều
Ngày soạn: 13/10/2013
Ngày giảng: 19/10/2013
Người thực hiện: Nguyễn Thị Tú Quỳnh
Tiết 9- KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU: Phạm vi kiến thức từ tiết 1 đến tiết 8.
- Đánh giá việc nhận thức kiến thức về cơ học
- Đánh giá kĩ năng trình bày bài tập vật lí.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp phù hợp.
II. CHUẨN BỊ: GV ra đề theo ma trận có nội dụng phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chuyển động
4
3
2,1
1,9
26,2
23,8
Lực
4
3
2,1
1,9
26,2
23.8
Tổng
8
6
4,2
3,8
52,4
47,6
2. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận(30% TNKQ, 70% TL).
3. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ.
Cấp độ
Nội dung chủ đề
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
TS câu
TN
TL
Cấp độ
1,2
Chuyển động
26,2
3
2(1 điểm)
1(1điểm)
2
Lực
26,2
3
2(1 điểm)
1( 1điểm)
2
Cấp độ
3,4
Chuyển động
23,8
2
1(0,5 điểm)
1(3điểm)
3,5
Lực
23,8
2
1(0,5 điểm)
1(2 điểm)
2,5
TỔNG
100
10
6(3 điểm)
4(7điểm)
10
4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động
-Nêu được dấu hiệu nhận biết chuyển động cơ học.
- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ
- Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
- Lấy ví dụ về chuyển động
- Vận dụng được công thức v= s/t
- Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Số câu
2
1
1
1
5
Số điểm
1 điểm
0,5 điểm
1
3
5,5
Tỉ lệ %
10%
5%
10%
55%
Lực
- Nêu được đặc điểm của hai lực cân bằng
- Nêu được ví dụ về lực ma sát
- Phân biệt được hiện tượng quán tính với hiện tượng khác.
- Biểu diễn lực bằng véc tơ
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính
Số câu
2
1
2
5
Số điểm
1điểm
0,5 điểm
3
4,5
Tỉ lệ %
10%
5%
45%
TS câu
4
2
3
1
10
TS điểm
2
1
4
3
10
Tỉ lệ %
20%
10%
40%
30%
100%
5. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng.
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe
D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là đều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tú Quỳnh
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)