Kiểm tra 1 tiết (Vật lí 8 - đề 06)
Chia sẻ bởi Đào Văn Hải |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết (Vật lí 8 - đề 06) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Gia Khánh
Bình xuyên-vĩnh phúc
Năm học: 2009 - 2010
Kiểm tra 45’
Môn: Vật lý 8
Họ và tên: ……………………………………….………
Lớp: 8 …………
Điểm
Lời Phê
Đề bài:
I. trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước (A, B, C hoặc D) phương án trả lời đúng trong những câu sau:
Câu1: Một ôtô trở khách đang chạy trên đường. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì:
A. Ôtô đang chuyển động. B. Hành khách đang chuyển động.
C. Cột đèn bên đường đang chuyển động. D. Người lái xe đang chuyển động.
Câu 2: Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng?
Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, ngược chiều, phương cùng nằm trên một đường thẳng.
Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, cùng chiều, cùng phương.
Hai lực cùng cường độ, ngược chiều, phương cùng nằm trên một đường thẳng.
Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, khác chiều, khác phương.
Câu 3: Có thể giảm lực ma sát bằng cách:
A. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nháp lên mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc.
Câu 4: áp suất người tác dụng lên mặt sàn trong trường hợp nào sau đây là lớn nhất?
A. Người đứng cả hai chân. B. Người đứng co một chân.
C. Người đứng hai chân nhưng cúi gập người.
D. Người đứng hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
Câu 5: Trong một cuộc thi điền kinh, một vận động viên chạy quảng đường dài 100 m mất
10 giây, vậy vận tốc của vận động viên đó là bao nhiêu?
A. 10 km/h. B. 10 m/s. C. 36 km/phút. D. 36 km/h.
Câu 6: Bốn bình A, B, C, D đựng nước (hình vẽ) áp suất của nước lên đáy bình nào là lớn nhất?
Bình A.
Bình B.
Bình C.
Bình D.
II. Điền từ: Chọn từ hoặc (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:
1. Chất lỏng gây áp suất theo ...............................................................................................................................lên đáy bình, thành bình và .............................................................................................................................................................................. ở trong lòng nó.
2. Trong một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên mặt phẳng nằm ngang có .............................................................................................................................................................................................. như nhau.
3. Trái đất và mọi vật trên trái đất đều chịu áp suất .......................................................................................................................................
áp suất khí quyển tác dụng................................................................................................................................................. phương.
4. Càng lên cao, áp suất khí quyển càng .................................................................................................................................................................................
5. Lực là một đại lượng véctơ vì nó vừa có ................................................................................... vừa có..............................................................
III. Tự luận:
1. Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đèo như sau:
Đoạn lên đèo dài 90 km mất 3 giờ.
Đoạn xuống đèo dài 60 km chạy hết 1 giờ 20 phút.
Hãy tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên cả đoạn đư
Bình xuyên-vĩnh phúc
Năm học: 2009 - 2010
Kiểm tra 45’
Môn: Vật lý 8
Họ và tên: ……………………………………….………
Lớp: 8 …………
Điểm
Lời Phê
Đề bài:
I. trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước (A, B, C hoặc D) phương án trả lời đúng trong những câu sau:
Câu1: Một ôtô trở khách đang chạy trên đường. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì:
A. Ôtô đang chuyển động. B. Hành khách đang chuyển động.
C. Cột đèn bên đường đang chuyển động. D. Người lái xe đang chuyển động.
Câu 2: Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng?
Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, ngược chiều, phương cùng nằm trên một đường thẳng.
Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, cùng chiều, cùng phương.
Hai lực cùng cường độ, ngược chiều, phương cùng nằm trên một đường thẳng.
Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, khác chiều, khác phương.
Câu 3: Có thể giảm lực ma sát bằng cách:
A. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nháp lên mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc.
Câu 4: áp suất người tác dụng lên mặt sàn trong trường hợp nào sau đây là lớn nhất?
A. Người đứng cả hai chân. B. Người đứng co một chân.
C. Người đứng hai chân nhưng cúi gập người.
D. Người đứng hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
Câu 5: Trong một cuộc thi điền kinh, một vận động viên chạy quảng đường dài 100 m mất
10 giây, vậy vận tốc của vận động viên đó là bao nhiêu?
A. 10 km/h. B. 10 m/s. C. 36 km/phút. D. 36 km/h.
Câu 6: Bốn bình A, B, C, D đựng nước (hình vẽ) áp suất của nước lên đáy bình nào là lớn nhất?
Bình A.
Bình B.
Bình C.
Bình D.
II. Điền từ: Chọn từ hoặc (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:
1. Chất lỏng gây áp suất theo ...............................................................................................................................lên đáy bình, thành bình và .............................................................................................................................................................................. ở trong lòng nó.
2. Trong một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên mặt phẳng nằm ngang có .............................................................................................................................................................................................. như nhau.
3. Trái đất và mọi vật trên trái đất đều chịu áp suất .......................................................................................................................................
áp suất khí quyển tác dụng................................................................................................................................................. phương.
4. Càng lên cao, áp suất khí quyển càng .................................................................................................................................................................................
5. Lực là một đại lượng véctơ vì nó vừa có ................................................................................... vừa có..............................................................
III. Tự luận:
1. Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đèo như sau:
Đoạn lên đèo dài 90 km mất 3 giờ.
Đoạn xuống đèo dài 60 km chạy hết 1 giờ 20 phút.
Hãy tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên cả đoạn đư
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Văn Hải
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)