Kiểm tra 1 tiết (Vật lí 8 - đề 03
Chia sẻ bởi Đào Văn Hải |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết (Vật lí 8 - đề 03 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS gia khánh Kiểm tra 45’ Họ & tên: ...........................................................
Môn: Vật lý 8 Lớp: ....................
Điểm
Lời Phê
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Phần I: Trắc nghiệm:
(Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu)
Câu 1: Người lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Trong các câu mô tả sau đây câu nào đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông. D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 2: Vận tốc của ôtô là 36 km/h. Điều đó cho biết gì?
A. Ôtô chuyển động được 36 km. B. Ôtô chuyển động trong một giờ.
C. Trong mỗi giờ ôtô đi được 36 km. D. Ôtô đi 1 km trong 36 giờ.
Câu 3: Câu mô tả nào sau đây là đúng? Trên hình vẽ là lực tác dụng lên vật vẽ theo tỉ lệ xích 1 cm ứng với 5 N. F
A. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15 N.
B. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái độ lớn 15 N.
C. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải độ lớn 25 N.
D. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải độ lớn 1,5 N.
Phần II: Điền từ: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau:
A. Lực ……………………………………………..sinh ra khi một vật chuyển động trượt trên bề mặt của vật khác
B. Lực ……………………………………………..sinh ra khi một vật lăn trên mặt của vật khác.
C. Lực ……………………………………………..giữ cho vật đứng yên khi vật bị tác dụng của lực khác.
Phần III: Ghép đôi:
Ghép mỗi nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để thành câu có nội dung đúng:
Cột A
Nối
Cột B
1. áp suất khí quyển
1 -
a. là paxcan (Pa)
2. càng xuống sâu áp suất chất lỏng
2 -
b. tác dụng theo mọi phương
3. Đơn vị áp suất chất lỏng và áp suất chất khí
3 -
c. càng tăng
Phần IV: tự luận:
Câu 1: Một viên bi được thả lăn xuống một cái dốc dài 1,2 m hết 0,5 giây. Khi hết dốc, bi lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 3 m trong 1,5 giây. Tính vận tốc trung bình của viên bi trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường đó. Nêu nhận xét về các kết quả tìm được?
Câu 2: Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 180 m, hỏi áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu là bao nhiêu? Biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10300 N/m3. Nếu cho tàu lặn sâu thêm 30 m nữa độ tăng áp suất tác dụng lên thân tàu là bao nhiêu? áp suất tác dụng lên thân tàu lúc đó là bao nhiêu?
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn: Vật lý 8 Lớp: ....................
Điểm
Lời Phê
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Phần I: Trắc nghiệm:
(Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu)
Câu 1: Người lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Trong các câu mô tả sau đây câu nào đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông. D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 2: Vận tốc của ôtô là 36 km/h. Điều đó cho biết gì?
A. Ôtô chuyển động được 36 km. B. Ôtô chuyển động trong một giờ.
C. Trong mỗi giờ ôtô đi được 36 km. D. Ôtô đi 1 km trong 36 giờ.
Câu 3: Câu mô tả nào sau đây là đúng? Trên hình vẽ là lực tác dụng lên vật vẽ theo tỉ lệ xích 1 cm ứng với 5 N. F
A. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15 N.
B. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái độ lớn 15 N.
C. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải độ lớn 25 N.
D. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải độ lớn 1,5 N.
Phần II: Điền từ: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau:
A. Lực ……………………………………………..sinh ra khi một vật chuyển động trượt trên bề mặt của vật khác
B. Lực ……………………………………………..sinh ra khi một vật lăn trên mặt của vật khác.
C. Lực ……………………………………………..giữ cho vật đứng yên khi vật bị tác dụng của lực khác.
Phần III: Ghép đôi:
Ghép mỗi nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để thành câu có nội dung đúng:
Cột A
Nối
Cột B
1. áp suất khí quyển
1 -
a. là paxcan (Pa)
2. càng xuống sâu áp suất chất lỏng
2 -
b. tác dụng theo mọi phương
3. Đơn vị áp suất chất lỏng và áp suất chất khí
3 -
c. càng tăng
Phần IV: tự luận:
Câu 1: Một viên bi được thả lăn xuống một cái dốc dài 1,2 m hết 0,5 giây. Khi hết dốc, bi lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 3 m trong 1,5 giây. Tính vận tốc trung bình của viên bi trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường đó. Nêu nhận xét về các kết quả tìm được?
Câu 2: Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 180 m, hỏi áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu là bao nhiêu? Biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10300 N/m3. Nếu cho tàu lặn sâu thêm 30 m nữa độ tăng áp suất tác dụng lên thân tàu là bao nhiêu? áp suất tác dụng lên thân tàu lúc đó là bao nhiêu?
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Văn Hải
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)