Kiểm tra 1 tiết vật lí 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Sum |
Ngày 12/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết vật lí 6 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TUẦN 09 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Tiết 8 Môn : VẬT LÍ 6
NS: Năm học :2011 - 2012
ND: Thời gian : 45 phút
I> Xác định mục tiêu đề kiểm tra
a> Phạm vi kiến thức : Từ tiết 1 đến tiết 7 tgeo PPCT ( sau khi học xong bài Trọng lực )
b>Mục đích:
* Kíên thức:
- Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
- Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật
- Nêu được tác dụng đẩy , kéo của lực .
- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
- Nêu được ví dụ về hai lực cân bằng
- Nêu được trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vạtt và độ lớn của nó gọi là
trọng lượng.
- Nêu được đơn vị đo lực .
* Kĩ năng :
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài , đo thể tích
- Đo được thể tích chất lỏng ,thể tích vậ rắn không thấm nước
II> Xác định hình thức kiểm tra
Kết hợp TNKQ và TL ( 60 % TNKQ , 40% TL)
III>Thiết lập ma trận đề kiểm tra
1> Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(cấpđộ1,2)
VD
(cấpđộ3,4)
LT
(cấpđộ1,2)
VD
(cấpđộ3,4)
1. Đo độ dài - Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
30
12,9
2.Khối lượng và lực
4
4
2,8
1,2
40
17,1
TỔNG
7
7
4,9
2,1
70
30
2>Bảng số lượng câu hỏi và số điểm cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu theo chuẩn
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Đo độ dài - Đo thể tích
30
4,8 ≈ 5
4(2đ)
1(1đ)
3
2.Khối lượng và lực
40
6,4 ≈ 6
4(2đ)
2(2đ)
4
1. Đo độ dài - Đo thể tích
12,9
2,1 ≈ 2
2(1đ)
0
1
2.Khối lượng và lực
17,1
2,7 ≈ 3
2(1đ)
1(1đ)
2
Tổng
100
16
12
4
10
3> Ma trận đề kiểm tra :
Tên chủ đề
NB
TH
VD
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài - Đo thể tích
1.Nêu được những dụng cụ đo độ dài.
2.Nêu được một số dụng cụ đo thể tích
3.Nêu được cách đo độ dài và thể tích cuả tích chất lỏng , vật rắn không thấm nước.
4.Xác định được GHĐvà ĐCNN của dụng cụ đo độ dài
5.Đo được đọ dài các vật thường dung
6.Đo thể tích của một lượng nước.
7.Đo thể tích của một vật rắn không thấm nước.
Số câu hỏi
C1:1
C2:2,3
3
C3:4,5,6
3
C7:13
1
Số điểm
1,5
1,5
1
4(40%)
2.Khối lượng và lực
8.Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật
9.Nêu được trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó gọi là trọng lượng.
10.Nêu được đơn vị đo lực .
11.Nêu được tác dụng đẩy , kéo của lực .Hai lực cân bằng
12.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động
Số câu hỏi
5
C8:7,8,9
C9:10
C10:11
Tiết 8 Môn : VẬT LÍ 6
NS: Năm học :2011 - 2012
ND: Thời gian : 45 phút
I> Xác định mục tiêu đề kiểm tra
a> Phạm vi kiến thức : Từ tiết 1 đến tiết 7 tgeo PPCT ( sau khi học xong bài Trọng lực )
b>Mục đích:
* Kíên thức:
- Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
- Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật
- Nêu được tác dụng đẩy , kéo của lực .
- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
- Nêu được ví dụ về hai lực cân bằng
- Nêu được trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vạtt và độ lớn của nó gọi là
trọng lượng.
- Nêu được đơn vị đo lực .
* Kĩ năng :
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài , đo thể tích
- Đo được thể tích chất lỏng ,thể tích vậ rắn không thấm nước
II> Xác định hình thức kiểm tra
Kết hợp TNKQ và TL ( 60 % TNKQ , 40% TL)
III>Thiết lập ma trận đề kiểm tra
1> Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(cấpđộ1,2)
VD
(cấpđộ3,4)
LT
(cấpđộ1,2)
VD
(cấpđộ3,4)
1. Đo độ dài - Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
30
12,9
2.Khối lượng và lực
4
4
2,8
1,2
40
17,1
TỔNG
7
7
4,9
2,1
70
30
2>Bảng số lượng câu hỏi và số điểm cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu theo chuẩn
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Đo độ dài - Đo thể tích
30
4,8 ≈ 5
4(2đ)
1(1đ)
3
2.Khối lượng và lực
40
6,4 ≈ 6
4(2đ)
2(2đ)
4
1. Đo độ dài - Đo thể tích
12,9
2,1 ≈ 2
2(1đ)
0
1
2.Khối lượng và lực
17,1
2,7 ≈ 3
2(1đ)
1(1đ)
2
Tổng
100
16
12
4
10
3> Ma trận đề kiểm tra :
Tên chủ đề
NB
TH
VD
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài - Đo thể tích
1.Nêu được những dụng cụ đo độ dài.
2.Nêu được một số dụng cụ đo thể tích
3.Nêu được cách đo độ dài và thể tích cuả tích chất lỏng , vật rắn không thấm nước.
4.Xác định được GHĐvà ĐCNN của dụng cụ đo độ dài
5.Đo được đọ dài các vật thường dung
6.Đo thể tích của một lượng nước.
7.Đo thể tích của một vật rắn không thấm nước.
Số câu hỏi
C1:1
C2:2,3
3
C3:4,5,6
3
C7:13
1
Số điểm
1,5
1,5
1
4(40%)
2.Khối lượng và lực
8.Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật
9.Nêu được trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó gọi là trọng lượng.
10.Nêu được đơn vị đo lực .
11.Nêu được tác dụng đẩy , kéo của lực .Hai lực cân bằng
12.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động
Số câu hỏi
5
C8:7,8,9
C9:10
C10:11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Sum
Dung lượng: 112,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)