Kiem tra 1 tiet vat li 10
Chia sẻ bởi Trần Hà Duy |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet vat li 10 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 10 CB
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: (4đ)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng với định lý biến thiên động lượng:
A. Định lý biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian nào đó.
B. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn nhỏ hơn xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian nào đó.
C. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó tỉ lệ thuận với xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
D. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn là một hằng số.
Câu 2. Gọi là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển của vật. Trường hợp nào sau đây ứng với công phát động.
A. Góc là góc tù. B. Góc bằng .
C. Góc là góc nhọn. D. Góc bằng /2.
Câu 3. Động năng của một vật tăng khi
A. gia tốc của vật a > 0.
B. vận tốc của vật v > 0.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
D. gia tốc của vật tăng.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường?
A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái Đất.
B. Khi tính thế năng trọng trường có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng.
C. Thế năng trọng trường có đơn vị N/m2.
D. Thế năng trọng trường được xác định bằng biểu thức Wt = mgz.
Câu 5. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 6. Khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực hút.
B. chỉ có lực đẩy.
C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
Câu 7. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất.
Câu 8. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?
A. B. C. D.
Câu 9. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ?
A. B. C. hằng số D.
Câu 10. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. = hằng số B. C. pV ~ T D. = hằng số
Câu 11. Một vật có khối lượng 0,5kg đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động lượng của vật là
A. 25 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 50 kg.m/s. D. 2,5 kg.m/s.
Câu 12. Vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang nhờ lực kéo hợp với phương ngang một góc , độ lớn F = 40N. Sau quãng đường 200m thì công của lực là
A. 4000 J A. 2000 J C. 1000 J D. 500 J
Câu 13. Một vật có khối lượng 0,1 kg đang chuyển động với động năng 45 J thì vận tốc của vật lúc đó là
A. 0,2 m/s. B. 0,45 m/s. C. 30 m/s. D. 900 m/s.
Câu 14. Một vật có khối lượng 2kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s2 .Tìm thế năng của vật khi cách mặt đất 8m. Chọn gốc thế năng tại mặt đất.
A. 160 J. B
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: (4đ)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng với định lý biến thiên động lượng:
A. Định lý biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian nào đó.
B. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn nhỏ hơn xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian nào đó.
C. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó tỉ lệ thuận với xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
D. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn là một hằng số.
Câu 2. Gọi là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển của vật. Trường hợp nào sau đây ứng với công phát động.
A. Góc là góc tù. B. Góc bằng .
C. Góc là góc nhọn. D. Góc bằng /2.
Câu 3. Động năng của một vật tăng khi
A. gia tốc của vật a > 0.
B. vận tốc của vật v > 0.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
D. gia tốc của vật tăng.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường?
A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái Đất.
B. Khi tính thế năng trọng trường có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng.
C. Thế năng trọng trường có đơn vị N/m2.
D. Thế năng trọng trường được xác định bằng biểu thức Wt = mgz.
Câu 5. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 6. Khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực hút.
B. chỉ có lực đẩy.
C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
Câu 7. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất.
Câu 8. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?
A. B. C. D.
Câu 9. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ?
A. B. C. hằng số D.
Câu 10. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. = hằng số B. C. pV ~ T D. = hằng số
Câu 11. Một vật có khối lượng 0,5kg đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động lượng của vật là
A. 25 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 50 kg.m/s. D. 2,5 kg.m/s.
Câu 12. Vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang nhờ lực kéo hợp với phương ngang một góc , độ lớn F = 40N. Sau quãng đường 200m thì công của lực là
A. 4000 J A. 2000 J C. 1000 J D. 500 J
Câu 13. Một vật có khối lượng 0,1 kg đang chuyển động với động năng 45 J thì vận tốc của vật lúc đó là
A. 0,2 m/s. B. 0,45 m/s. C. 30 m/s. D. 900 m/s.
Câu 14. Một vật có khối lượng 2kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s2 .Tìm thế năng của vật khi cách mặt đất 8m. Chọn gốc thế năng tại mặt đất.
A. 160 J. B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hà Duy
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)