Kiểm tra 1 tiết tuần 7
Chia sẻ bởi Phạm Quý Chỉnh |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết tuần 7 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Đề A1:
I. Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau đây:
Ví dụ: 0. Lần đầu tiên gặp bạn, em nói:
A. Thank you B. Nice to meet you C. Excuse me
1. Gặp bạn vào buổi tối, em chào:
A.Good morning B. Good night C. Good evening
2. Hỏi thăm sức khoẻ của một nhóm học sinh, cô giáo nói:
A. How are you? B. How old are you? C. How old you?
3. Yêu cầu học sinh mở sách ra, cô giáo nói:
A. Stand up, please B. Close your book, please C. Open your book , please
4. Yêu cầu học sinh ngồi xuống, cô giáo nói:
A. Come in, please B. Go out, please C. Sit down, please
5. Khi tạm biệt một người, em sẻ nói:
A. Goodbye you B. Goodbye C. Goodbye, thanks.
6. Muốn biết địa chỉ của người đối diện với mình, em hỏi:
A.Where do you live? B. Where does she live? C. Where does he live?
7. Muốn biết đồ vật trước mặt em là gì, em hỏi:
A. Who is this? B. What is that? C. What is this?
8. This is … eraser.
A. an B. a C. some
9. Khi em có lỗi với bạn và làm cho bạn buồn, em nói:
A. Excuse me B. Sorry C. Thanks
10. Muốn biết tên của chị ấy là gì, em hỏi:
A. What’s your name? B. What’s his name? C. What’s her name?
11. Chọn câu đúng:
A. I’m student B. I’m a student C. I’m an student.
12. I live … Hai Ba Trung Street.
A. on B. in C. at
13. do you spell your name?
A. How B. What C. Where
14. How many…… are there in your family?
A. people B. peoples C. a people
15. There two couches in her living room.
A. is B. are C. am
16. Số 15 được viết là:
A. fifteen B. fiveteen C. fifeteen
17. This is my sister…… name is Nga.
A. His B. Her C. She
18. thirty + forty =
A. seventeen B. seventy C. eleven
19. twenty-two + seven=
A. twoty-nine B. twenty-nine C. nineteen
20. - “T-H-A-N-H, Thanh.”
A. What’s your name? B. What’s this? C. How do you spell your name?
II. Hãy nối cột A với cột B sao cho thích hợp:
A
B
What’s your name?
21. How many chairs are there?
22. Is that your pen?
23. Where do you live?
24. How old are you?
25. What does she do?
A. She is a teacher.
B. I’m eleven years old.
C. There are two chairs
D. No, this is my pen.
E. My name’s Lan.
F. I live on Tran Phu Street.
Ví dụ: 0: F
21 22 23 24 25 26
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quý Chỉnh
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)