Kiểm tra 1 tiết - tuần 7
Chia sẻ bởi Phạm Quý Chỉnh |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết - tuần 7 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
WEEK : 7 TESTING TIME : 17 /10 / 2005
PERIOD : 19 TEACHER :
ONE PERIOD TEST
I / Aims : Test the vocabulary and grammar that the students have learned from unit one to unit three .
II / Language content :
01 / Vocabulary : the vocabulary from unit one to unit three
02 / Grammar :
- Present simple tense
How many -------- ?
There is / there are .
Question words .
Numbers .
This / that / these / those .
Personal pronouns / possessive pronouns .
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Questions:
I / Choose the correct answer (Chọn câu trả lời đúng : 2 điểm ) :
1 / How are you? We --------- fine .
A. is B. are C. am
2 / I’m fine, --------- .
A. thank B. thanks you C. thank you
3 / Phong : Hi , I’m Phong Lan : --------------------------------
A. Hi, I’m fine . B. We are fine , thank C. Hi , Phong . I’m Lan
4 / -------------------------? _ I’m fifteen .
A. How old are you ? B. How are you ? C. And you ?
5 / Where do you live ? I live ----- Da Nang Citi .
A. on B. in C. a
6 / -------- that your classroom ?
A. are B. am C. is
7 / What is ---------- name ? She’s Mai
A. your B. her C. his
8 / Is this --------- eraser ?
A. your B. she C. we
II/ Put in question words to make complete questions ( 1 điểm ) :
(Chọn từ để hỏi điền vào các chổ trống bên dưới )
----------- do you live ?
----------- old are you ?
----------- do you spell it ?
----------’s your name ?
III/ Write about Hung : Em hãy viết về Hung ( 2 điểm )
* This is my friend .
He -------------------
-----------------------
-----------------------
----------------------- .
IV / Read . Then answer the questions ( 3 điểm ) :
( Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi )
This is my family . We are in our yard . There are five people in my family : my father , my mother , my brother , my sister and me . My father is forty- two. He is an engineer . My mother is thirty-nine . She is a nurse . My brother is ten . My sister is twelve . They are students .
Questions :
How many people are there in his family ?
----------------------------------------------------------
b) How old is his father ?
----------------------------------------------------------
c) What does he do ?
-----------------------------------------------------------
d) How old is his brother ?
-----------------------------------------------------------
e) What does he do ?
-----------------------------------------------------------
f) Are they in their house ?
-----------------------------------------------------------
V / Listen to the following numbers , then write them (2 điểm ) :
( Em hãy lắng nghe các số sau và viết vào giấy kiểm tra )
1 --------------
2 --------------
3 --------------
4 --------------
5 --------------
6 --------------
7 --------------
8 --------------
---------------------------------------------THE END ---------------------------------------------
GOOD LUCK TO YOU
The answer key :
I / câu trả lời đúng :
8 câu = 2 điểm
1 câu = 0,25 điểm
1-b : are
2-c : thank you
3-c : Hi , Phong . I’m Lan .
4-a : How old are you ?
5-b : in
6-c : Is
7-b : her
8-a : your
II / Chọn từ để hỏi điền vào các chổ trống bên dưới :
4 từ = 1 điểm
1 từ = 0,25 điểm
a / Where
b / How
c / How
d / What
III / Em hãy viết về Hùng :
4 câu = 2 điểm
1 câu = 0,5 điểm
He is Hung .
He is thirteen .
He is a student .
His sister is Hoa .
IV / Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi :
6 câu = 3 điểm
1 câu = 0,5 điểm
a / There are five people in his family .
PERIOD : 19 TEACHER :
ONE PERIOD TEST
I / Aims : Test the vocabulary and grammar that the students have learned from unit one to unit three .
II / Language content :
01 / Vocabulary : the vocabulary from unit one to unit three
02 / Grammar :
- Present simple tense
How many -------- ?
There is / there are .
Question words .
Numbers .
This / that / these / those .
Personal pronouns / possessive pronouns .
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Questions:
I / Choose the correct answer (Chọn câu trả lời đúng : 2 điểm ) :
1 / How are you? We --------- fine .
A. is B. are C. am
2 / I’m fine, --------- .
A. thank B. thanks you C. thank you
3 / Phong : Hi , I’m Phong Lan : --------------------------------
A. Hi, I’m fine . B. We are fine , thank C. Hi , Phong . I’m Lan
4 / -------------------------? _ I’m fifteen .
A. How old are you ? B. How are you ? C. And you ?
5 / Where do you live ? I live ----- Da Nang Citi .
A. on B. in C. a
6 / -------- that your classroom ?
A. are B. am C. is
7 / What is ---------- name ? She’s Mai
A. your B. her C. his
8 / Is this --------- eraser ?
A. your B. she C. we
II/ Put in question words to make complete questions ( 1 điểm ) :
(Chọn từ để hỏi điền vào các chổ trống bên dưới )
----------- do you live ?
----------- old are you ?
----------- do you spell it ?
----------’s your name ?
III/ Write about Hung : Em hãy viết về Hung ( 2 điểm )
* This is my friend .
He -------------------
-----------------------
-----------------------
----------------------- .
IV / Read . Then answer the questions ( 3 điểm ) :
( Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi )
This is my family . We are in our yard . There are five people in my family : my father , my mother , my brother , my sister and me . My father is forty- two. He is an engineer . My mother is thirty-nine . She is a nurse . My brother is ten . My sister is twelve . They are students .
Questions :
How many people are there in his family ?
----------------------------------------------------------
b) How old is his father ?
----------------------------------------------------------
c) What does he do ?
-----------------------------------------------------------
d) How old is his brother ?
-----------------------------------------------------------
e) What does he do ?
-----------------------------------------------------------
f) Are they in their house ?
-----------------------------------------------------------
V / Listen to the following numbers , then write them (2 điểm ) :
( Em hãy lắng nghe các số sau và viết vào giấy kiểm tra )
1 --------------
2 --------------
3 --------------
4 --------------
5 --------------
6 --------------
7 --------------
8 --------------
---------------------------------------------THE END ---------------------------------------------
GOOD LUCK TO YOU
The answer key :
I / câu trả lời đúng :
8 câu = 2 điểm
1 câu = 0,25 điểm
1-b : are
2-c : thank you
3-c : Hi , Phong . I’m Lan .
4-a : How old are you ?
5-b : in
6-c : Is
7-b : her
8-a : your
II / Chọn từ để hỏi điền vào các chổ trống bên dưới :
4 từ = 1 điểm
1 từ = 0,25 điểm
a / Where
b / How
c / How
d / What
III / Em hãy viết về Hùng :
4 câu = 2 điểm
1 câu = 0,5 điểm
He is Hung .
He is thirteen .
He is a student .
His sister is Hoa .
IV / Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi :
6 câu = 3 điểm
1 câu = 0,5 điểm
a / There are five people in his family .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quý Chỉnh
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)