Kiểm tra 1 tiết - tuần 13
Chia sẻ bởi Phạm Quý Chỉnh |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết - tuần 13 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Đề số1:
I. Khoanh tròn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3,6 điểm)
Ví dụ: 0. Chọn câu đúng:
A. student B. a student C. an student.
1. ……… do you have breakfast? - I have breakfast at six o’clock.
A. When B. What time C. What
2. There is a house ……….. the park.
A. in front B. next C. opposite
3. What are those? - ………… armchairs.
A. There are B. They’are C. They are
4. My name is Phong. I am …… class 6A.
A. in B. on C. at
5. My father is a doctor. He …….. in a hospital.
A. lives B. works C. eats
6. ……. Nga play volleyball?
A. Do B. Does C. Is
7. …… does your mother work? - She works in a hospital.
A. What B. Which C. Where
8. We ………. in a small house near the park.
A. live B. lives C. living
9. They play soccer in a ………… near their house.
A. stadium B. hospital C. restaurant
10. Is your school in the country or in the city?
A. Yes, It is B. It is on the town C. It is in the city
* Em hãy chọn ra một từ không cùng nhóm với những từ còn lại ở mỗi dòng sau:
Ví dụ: 0. A first B. second C. three D. tenth
Từ không cùng nhóm là C: three
11. A. doctor B. father C. engineer D. teacher
12. A. floor B. stool C. chair D. bench
II. Chia các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2 điểm)
Ví dụ: 0. He …….(live) in a house. He lives in a house.
13. Nam and I ………. (live) in the city.
14. He ……… (play) volleyball after school.
15. She ………(have) breakfast at 8.00.
16. Ba and Nam ……….. (go) to school every morning.
17. My parents …………..(work) in a hospital.
III. Chia các động từ sau khi chúng đi với ngôi thứ 3 số ít. (1,5 điểm)
Ví dụ: 0. play plays 20. watch ………………………
18. listen ……………………… 21. read ………………………..
19. do …………………………. 22. get …………………………
IV. Trong ba phần gạch chân được đánh dấu A, B, C ở mỗi câu sau có một lỗi sai. Em hãy tìm ra lỗi sai đó và chữa lại cho đúng. (0,9 điểm)
23. How are you spell your name?
A B C
24. Sit down and open you book.
A B C
25. We live on a house on Hai Ba Trung street.
A B C
V. Em hãy đọc đoạn văn sau rồi trả lời những câu hỏi bên dưới. (2,0 điểm)
“Nam is a student and he is in grade 6. His school is big and it is in the town. There are two floors and twenty-three classrooms in his school. His class has thirty-one students and his classroom is on the first floor. Every morning Nam gets up at six ten. He gets dressed, brushes his teeth and washes his face. He has breakfast at six forty and goes to school at seven o’clock.”
26. Which grade is Nam in?
………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quý Chỉnh
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)