Kiem tra 1 tiết ( tiết 20)
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thanh Tâm |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiết ( tiết 20) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
:10
Tiết:20
Ngày dạy
KIỂM TRA VIẾT.
I. MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận biết
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức độ cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất hóa học của bazo, một số bazo quan trọng.
Biết viết CTHH và gọi tên bazo
Tính chất hóa học của bazo, NaOH, Ca(OH)2
Số câu hỏi
3
3
Số điểm
1,5
15( 10%)
Tính chất hóa học của muối, một số muối quan trọng, phân bón hóa học
Tính chất hóa học của muối
Nhận biết được một số loại phân
Phân loại muối
Viết được các PTHH biểu diễn sơ đồ chuyển hóa
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
1
2
3( 35%)
Quan hệ giữa các hợp chất vô cơ: oxit , axit, bazo, muối.
Tính chất hóa học của hợp chất vô cơ
Tính được thể tích khí
Số câu hỏi
1
1
1
Số điểm
2,5
0,5
3( 30%)
Tổng hợp các ý kiến trên
Viết được PTHH của bài toán
Tính thể tích ở đktc
Tính nồng độ %
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1
2,5( 25%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
5
2,5
1
2,5
1
0,5
2
2,5
1
1
1
9
10( 100%)
II. ĐỀ
I. Hãy khoanh tròn vào trong các chử cái A,B,C,D mà em cho là đúng.
Câu 1 : Trong các loại phân bón hóa học sau loại nào là phân đạm :
A. KCl B. Ca3(PO4)2
C. KNO3 D. (NH)2CO
Câu 2 : Những bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ :
NaOH, KOH C. Ca(OH)2, Al(OH)3
Al(OH)3, Cu(OH)2 D. KOH, Cu(OH)2
Câu 3 : Cho 2,7 g Nhôm vào dung HCl dư, thể tích khí thoát ra ở (đktc) là:
A. 6,72 lit B. 3,36 lit
C. 13,44 lit D. 4,48 lit
Câu 4 : Để phân biệt 2 dd Na2SO4 và dd Na2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây :
BaCl2
HCl
Pb(NO3)2
AgNO3
5: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:
A. KOH và FeCl3 B. Ca(OH)2 và Na2CO3
C. NaOH và Na2CO3 D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 6: Dãy chất sau đây chỉ gồm muối:
A. KOH , NaNO3 ,K2CO3 B. Ca(OH)2 , Na 2CO3,BaCl2
C. NaOH , Na2CO3 , BaCl2 D. NaCl, Na2CO3 , BaCl2
II/ TỰ LUẬN : (7đ)
Câu 1 : Viết PTHH thực hiện chuyển đổi hoá học sau : (2đ)
Al( Al2O3 ( AlCl3 ( Al(OH)3 ( Al2O3
Câu 2 : Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống và viết PTHH ( 2,25đ)
a. Axit + ...................... -> Muối + nước
b. Muối + ........................... -> Muối + bazo
c. Axit + kim loại -> Muối + .....................
Câu 3 () : Cho 21,2 gam muối natri cacbonat ( Na2CO3) tác dụng với 400 gam dung dịch axit clohiđric ( 2,)
a. Viết phương trình phản ứng xảy
b. Tính thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc
c. Tính nồng độ % của dung dịch HCl tham gia phản ứng
(Biết Ca = 40, Cl = 35,5, Na= 23, O=16, C=12,H=1 , Fe=56, Al=27
III. ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
A. Trắc nghiệm
Câu 1
B.Tư ï luận
Câu 1
Câu 2
Tiết:20
Ngày dạy
KIỂM TRA VIẾT.
I. MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận biết
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức độ cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất hóa học của bazo, một số bazo quan trọng.
Biết viết CTHH và gọi tên bazo
Tính chất hóa học của bazo, NaOH, Ca(OH)2
Số câu hỏi
3
3
Số điểm
1,5
15( 10%)
Tính chất hóa học của muối, một số muối quan trọng, phân bón hóa học
Tính chất hóa học của muối
Nhận biết được một số loại phân
Phân loại muối
Viết được các PTHH biểu diễn sơ đồ chuyển hóa
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
1
2
3( 35%)
Quan hệ giữa các hợp chất vô cơ: oxit , axit, bazo, muối.
Tính chất hóa học của hợp chất vô cơ
Tính được thể tích khí
Số câu hỏi
1
1
1
Số điểm
2,5
0,5
3( 30%)
Tổng hợp các ý kiến trên
Viết được PTHH của bài toán
Tính thể tích ở đktc
Tính nồng độ %
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1
2,5( 25%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
5
2,5
1
2,5
1
0,5
2
2,5
1
1
1
9
10( 100%)
II. ĐỀ
I. Hãy khoanh tròn vào trong các chử cái A,B,C,D mà em cho là đúng.
Câu 1 : Trong các loại phân bón hóa học sau loại nào là phân đạm :
A. KCl B. Ca3(PO4)2
C. KNO3 D. (NH)2CO
Câu 2 : Những bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ :
NaOH, KOH C. Ca(OH)2, Al(OH)3
Al(OH)3, Cu(OH)2 D. KOH, Cu(OH)2
Câu 3 : Cho 2,7 g Nhôm vào dung HCl dư, thể tích khí thoát ra ở (đktc) là:
A. 6,72 lit B. 3,36 lit
C. 13,44 lit D. 4,48 lit
Câu 4 : Để phân biệt 2 dd Na2SO4 và dd Na2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây :
BaCl2
HCl
Pb(NO3)2
AgNO3
5: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:
A. KOH và FeCl3 B. Ca(OH)2 và Na2CO3
C. NaOH và Na2CO3 D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 6: Dãy chất sau đây chỉ gồm muối:
A. KOH , NaNO3 ,K2CO3 B. Ca(OH)2 , Na 2CO3,BaCl2
C. NaOH , Na2CO3 , BaCl2 D. NaCl, Na2CO3 , BaCl2
II/ TỰ LUẬN : (7đ)
Câu 1 : Viết PTHH thực hiện chuyển đổi hoá học sau : (2đ)
Al( Al2O3 ( AlCl3 ( Al(OH)3 ( Al2O3
Câu 2 : Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống và viết PTHH ( 2,25đ)
a. Axit + ...................... -> Muối + nước
b. Muối + ........................... -> Muối + bazo
c. Axit + kim loại -> Muối + .....................
Câu 3 () : Cho 21,2 gam muối natri cacbonat ( Na2CO3) tác dụng với 400 gam dung dịch axit clohiđric ( 2,)
a. Viết phương trình phản ứng xảy
b. Tính thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc
c. Tính nồng độ % của dung dịch HCl tham gia phản ứng
(Biết Ca = 40, Cl = 35,5, Na= 23, O=16, C=12,H=1 , Fe=56, Al=27
III. ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
A. Trắc nghiệm
Câu 1
B.Tư ï luận
Câu 1
Câu 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thanh Tâm
Dung lượng: 153,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)