Kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt kì I
Chia sẻ bởi Bùi Cẩm Hà |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt kì I thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN NHẬN THỨC KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8 TIẾT 60, KỲ I
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
1
Dấu câu: Dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép, dấu hai chấm
2
15
1
15
1
2
Câu ghép
2
15
1
15
1
3
Trợ từ, thán từ;Từ tượng hình, từ tượng thanh; từ địa phương, biệt ngữ xã hội
3
30
2
60
2
4
Trường từ vựng; Tình thái từ; Nói quá; Nói giảm nói tránh
4
40
4
160
6
Kiểm tra tiếng Việt kỳ I Cộng:
11
100
240
10
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 1 TIẾT, TIẾT 60, KỲ I
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
Dấu câu: Dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép, dấu hai chấm
Câu 1
1
1
Câu ghép
Câu 2
1
1
Trợ từ, thán từ;Từ tượng hình, từ tượng thanh; từ địa phương, biệt ngữ xã hội
Câu 3
2
2
Trường từ vựng; Tình thái từ; Nói quá; Nói giảm nói tránh
Câu 4
6
6
Kiểm tra tiếng Việt- kỳ I Cộng
1
1
1
1
1
2
1
6
4
10
1.Tổng số câu hỏi tự luận là 04
2. Số câu hỏi mức nhận biết: 01
3. Số câu hỏi mức thông hiểu: 01
4. Số câu hỏi mức vận dụng thấp: 01
5. Số câu hỏi mức vận dụng cao: 01
III. BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP (Câu hỏi mở)
Câu 1 (1 điểm).
Nêu khái niệm, tác dụng , đặc điểm ...của các dấu câu.
Câu 2 ( 1 điểm).
Phân tích cấu tạo hoặc quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép cho sẵn.
Câu 3 (2 điểm)
Đặt hai câu, mỗi câu có sử dụng một trong số những nội dung kiến thức về: Trợ từ, thán từ ;Từ tượng hình, từ tượng thanh; từ địa phương, biệt ngữ xã hội.
Câu 4 (6 điểm).
-Viết đoạn văn có sử dụng các biện pháp nói quá; nói giảm, nói tránh hoặc có dùng tình thái từ ,trường từ vựng.
- Chỉ ra và phân tích tác dụng của các biện pháp nói quá; nói giảm, nói tránh hoặc tình thái từ; trường từ vựng mà mình sử dụng.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT
Câu 1 (1 điểm).
Kể tên các dấu câu tiếng Việt đã học ở học kì I? Nêu tác dụng của một trong các dấu câu đó.
Câu 2 ( 1 điểm)
Phân tích cụm chủ - vị và xác định mối quan hệ của các vế trong câu ghép sau:
"Chị con có đi, u mới có tiền nộp sưu, thầy Dần mới được về với Dần chứ..."
Câu 3 (2 điểm).
Đặt một câu có sử dụng từ địa phương và một câu có sử dụng biệt ngữ xã hội.
Câu 4 (6 điểm)
Viết đoạn văn ( 5-7 câu) chủ đề tự chọn có sử dụng một trường từ vựng, đặt tên cho trường từ vựng đó?
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
1
Dấu câu: Dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép, dấu hai chấm
2
15
1
15
1
2
Câu ghép
2
15
1
15
1
3
Trợ từ, thán từ;Từ tượng hình, từ tượng thanh; từ địa phương, biệt ngữ xã hội
3
30
2
60
2
4
Trường từ vựng; Tình thái từ; Nói quá; Nói giảm nói tránh
4
40
4
160
6
Kiểm tra tiếng Việt kỳ I Cộng:
11
100
240
10
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 1 TIẾT, TIẾT 60, KỲ I
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
Dấu câu: Dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép, dấu hai chấm
Câu 1
1
1
Câu ghép
Câu 2
1
1
Trợ từ, thán từ;Từ tượng hình, từ tượng thanh; từ địa phương, biệt ngữ xã hội
Câu 3
2
2
Trường từ vựng; Tình thái từ; Nói quá; Nói giảm nói tránh
Câu 4
6
6
Kiểm tra tiếng Việt- kỳ I Cộng
1
1
1
1
1
2
1
6
4
10
1.Tổng số câu hỏi tự luận là 04
2. Số câu hỏi mức nhận biết: 01
3. Số câu hỏi mức thông hiểu: 01
4. Số câu hỏi mức vận dụng thấp: 01
5. Số câu hỏi mức vận dụng cao: 01
III. BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP (Câu hỏi mở)
Câu 1 (1 điểm).
Nêu khái niệm, tác dụng , đặc điểm ...của các dấu câu.
Câu 2 ( 1 điểm).
Phân tích cấu tạo hoặc quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép cho sẵn.
Câu 3 (2 điểm)
Đặt hai câu, mỗi câu có sử dụng một trong số những nội dung kiến thức về: Trợ từ, thán từ ;Từ tượng hình, từ tượng thanh; từ địa phương, biệt ngữ xã hội.
Câu 4 (6 điểm).
-Viết đoạn văn có sử dụng các biện pháp nói quá; nói giảm, nói tránh hoặc có dùng tình thái từ ,trường từ vựng.
- Chỉ ra và phân tích tác dụng của các biện pháp nói quá; nói giảm, nói tránh hoặc tình thái từ; trường từ vựng mà mình sử dụng.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT
Câu 1 (1 điểm).
Kể tên các dấu câu tiếng Việt đã học ở học kì I? Nêu tác dụng của một trong các dấu câu đó.
Câu 2 ( 1 điểm)
Phân tích cụm chủ - vị và xác định mối quan hệ của các vế trong câu ghép sau:
"Chị con có đi, u mới có tiền nộp sưu, thầy Dần mới được về với Dần chứ..."
Câu 3 (2 điểm).
Đặt một câu có sử dụng từ địa phương và một câu có sử dụng biệt ngữ xã hội.
Câu 4 (6 điểm)
Viết đoạn văn ( 5-7 câu) chủ đề tự chọn có sử dụng một trường từ vựng, đặt tên cho trường từ vựng đó?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Cẩm Hà
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)