KIEM TRA 1 TIET SU 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Hằng |
Ngày 16/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 1 TIET SU 7 thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
TIẾT 18
KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh về:
- Cơ sở kinh tế của xã hội phong kiến
- Ý nghĩa lịch sử cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống lần I,II
- Bối cảnh ra đời của nhà Lý,việc dời đô ra Thăng Long và những chuyển biến về kinh tế xã hội nước ta thời Lý
- Âm mưu xâm lược Đại Việt của nhà Tống
- Việc chuẩn bị kháng chiến chống quân xâm lược Tống của nhà Lý
2.Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng trình bày, phân tích, so sánh, đánh giá sự kiện lịch sử.
3.Tư tưởng
- Giúp học sinh nhận thức: Cố gắng chăm chỉ học tập, ý chí học hỏi vươn lên.
- Giáo dục ý thức tự giác, trung thực.
II.Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm + Tự luận
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề II
Xã hội phong kiến phương Đông
Cơ sở kinh tế của xã hội phong kiến
Số câu:
Số điểm
1
1 đ
1/2 +1
1.5 đ
1
2 đ
SC: 1
SĐ :1đ
Chủ đề III
Nước ta buổi đầu độc lập thời Ngô-Đinh-Tiền Lê
Ý nghĩa lịch sử cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống lần I
Số câu:
Số điểm:
1
1 đ
SC: 1
SĐ :1đ
Chủ đề IV
Nước Đại Việt thời Lý
Bối cảnh ra đời của nhà Lý,việc dời đô ra Thăng Long và
Âm mưu xâm lược Đại Việt của nhà Tống
Những chuyển biến về kinh tế xã hội nước ta thời Lý. Ý nghĩa lịch sử cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống lần II
Việc chuẩn bị kháng chiến chống quân xâm lược Tống của nhà Lý
Số câu:
Số điểm:
1
1 đ
½
1.5đ
1½
3.5 đ
1
2đ
SC: 4
SĐ :8đ
Cộng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:3.5
Số điểm:4đ
Tỉ lệ:40%
Số câu:1.5
Số điểm:4đ
Tỉ lệ:40%
Số câu:1
Số điểm:2đ
Tỉ lệ:20%
SC:6
SĐ:10
Tỉlệ:100%
V. Đáp án và thang điểm
A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) (Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm)
1
2
3
4
B
C
A
D
Câu 2: (1 điểm) (Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm)
1
2
3
4
D
E
C
B
Câu 3: (1 điểm) (Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm)
(1) quyết tâm; (2) ngoại xâm;
(3) độc lập; (4) Đại Cồ Việt
B/TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2đ) HS trình bày được:
a. Kinh tế: (1.5đ)
* Nông nghiệp:
- Chia ruộng đất cho nông dân cày cấy
- Chú trọng khai khẩn đất hoang và nạo vét kênh mương
( Nông nghiệp ổn định và phát triển
*Thủ công nghiệp:
Xây dựng nhiều xưởng thủ công.
Nghề cổ truyền phát triển như dệt lụa, làm gốm.
* Thương nghiệp:
Đúc tiền đồng luu thông trong nước
Nhiều trung tâm buôn bán và chợ làng quê được hình thành
- Buôn bán với nhà Tống phát triển.
Văn hóa : (0.5đ)
Đạo phật được truyền bá rộng rãi
Chùa chiền được xây dựng nhiều, nhà sư được coi trọng.
- Các loại hình văn hóa dân gian khá phát triển.
Câu 2: (3đ) HS cần nêu được các ý sau:
a. Nhà Tống chủ trương xâm lược Đại Việt vì : (1.5đ)
- giữa thế kỉ XI nhà Tống gặp phải khó khăn:
+ Nội
KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh về:
- Cơ sở kinh tế của xã hội phong kiến
- Ý nghĩa lịch sử cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống lần I,II
- Bối cảnh ra đời của nhà Lý,việc dời đô ra Thăng Long và những chuyển biến về kinh tế xã hội nước ta thời Lý
- Âm mưu xâm lược Đại Việt của nhà Tống
- Việc chuẩn bị kháng chiến chống quân xâm lược Tống của nhà Lý
2.Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng trình bày, phân tích, so sánh, đánh giá sự kiện lịch sử.
3.Tư tưởng
- Giúp học sinh nhận thức: Cố gắng chăm chỉ học tập, ý chí học hỏi vươn lên.
- Giáo dục ý thức tự giác, trung thực.
II.Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm + Tự luận
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề II
Xã hội phong kiến phương Đông
Cơ sở kinh tế của xã hội phong kiến
Số câu:
Số điểm
1
1 đ
1/2 +1
1.5 đ
1
2 đ
SC: 1
SĐ :1đ
Chủ đề III
Nước ta buổi đầu độc lập thời Ngô-Đinh-Tiền Lê
Ý nghĩa lịch sử cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống lần I
Số câu:
Số điểm:
1
1 đ
SC: 1
SĐ :1đ
Chủ đề IV
Nước Đại Việt thời Lý
Bối cảnh ra đời của nhà Lý,việc dời đô ra Thăng Long và
Âm mưu xâm lược Đại Việt của nhà Tống
Những chuyển biến về kinh tế xã hội nước ta thời Lý. Ý nghĩa lịch sử cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống lần II
Việc chuẩn bị kháng chiến chống quân xâm lược Tống của nhà Lý
Số câu:
Số điểm:
1
1 đ
½
1.5đ
1½
3.5 đ
1
2đ
SC: 4
SĐ :8đ
Cộng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:3.5
Số điểm:4đ
Tỉ lệ:40%
Số câu:1.5
Số điểm:4đ
Tỉ lệ:40%
Số câu:1
Số điểm:2đ
Tỉ lệ:20%
SC:6
SĐ:10
Tỉlệ:100%
V. Đáp án và thang điểm
A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) (Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm)
1
2
3
4
B
C
A
D
Câu 2: (1 điểm) (Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm)
1
2
3
4
D
E
C
B
Câu 3: (1 điểm) (Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm)
(1) quyết tâm; (2) ngoại xâm;
(3) độc lập; (4) Đại Cồ Việt
B/TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2đ) HS trình bày được:
a. Kinh tế: (1.5đ)
* Nông nghiệp:
- Chia ruộng đất cho nông dân cày cấy
- Chú trọng khai khẩn đất hoang và nạo vét kênh mương
( Nông nghiệp ổn định và phát triển
*Thủ công nghiệp:
Xây dựng nhiều xưởng thủ công.
Nghề cổ truyền phát triển như dệt lụa, làm gốm.
* Thương nghiệp:
Đúc tiền đồng luu thông trong nước
Nhiều trung tâm buôn bán và chợ làng quê được hình thành
- Buôn bán với nhà Tống phát triển.
Văn hóa : (0.5đ)
Đạo phật được truyền bá rộng rãi
Chùa chiền được xây dựng nhiều, nhà sư được coi trọng.
- Các loại hình văn hóa dân gian khá phát triển.
Câu 2: (3đ) HS cần nêu được các ý sau:
a. Nhà Tống chủ trương xâm lược Đại Việt vì : (1.5đ)
- giữa thế kỉ XI nhà Tống gặp phải khó khăn:
+ Nội
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Hằng
Dung lượng: 77,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)