Kiem tra 1 tiet so 3 hoa 9
Chia sẻ bởi Trần Công Hoàn |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet so 3 hoa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường: THCS Tà Long KIỂM TRA HOÁ 1 TIẾT(bài số 3)
Lớp: 9... Thời gian: 45 phút
Họ và tên học sinh: ............................. Ngày kiểm tra:............. Ngày trả bài:...............
ĐIỂM
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
Đề bài:
(mã đề lẽ)
Câu 1: (3 điểm) Viết CTCT của metan và etilen, nhận xét đặc điểm cấu tạo trong hai phân tử trên?
Câu 2: (3 điểm)
a. Nêu ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
b. A có số hiệu nguyên tử là 17, chu kì 3, nhóm VII. Cho biết cấu tạo nguyên tử và tính chất của A
Câu 3: (4 điểm) Dẫn 11,2 (l) CO2 (ở đktc) qua dd nước vôi trong Ca(OH)2 dư.
a. Viết PTHH xảy ra
b. Tính khối lượng kết tủa tạo thành
(Biết : Ca = 40; C= 12; O = 16)
Bài làm:
Trường: THCS Tà Long KIỂM TRA HOÁ 1 TIẾT(bài số 3)
Lớp: 9... Thời gian: 45 phút
Họ và tên học sinh: ............................. Ngày kiểm tra:............. Ngày trả bài:.................
ĐIỂM
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
Đề bài:
(mã đề chẵn)
Câu 1: (3 điểm) Viết CTCT của metan và axetilen, nhận xét đặc điểm cấu tạo trong hai phân tử trên?
Câu 2: (3 điểm)
a. Nêu ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
b. X có điện tích hạt nhân là 16+, 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 6e. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn, tính chất cơ bản của X?
Câu 3: (4 điểm) Dẫn 11,2 (l) CO2 (ở đktc) qua dd nước vôi trong Ca(OH)2 dư.
a. Viết PTHH xảy ra
b. Tính khối lượng kết tủa tạo thành
(Biết : Ca = 40; C= 12; O = 16)
Bài làm:
A. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tổng
B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Câu
Mã đề chẵn
Mã đề lẽ
Điểm
1
Cu(r) + AgNO3(l) →Cu(NO3)2(d d) + Ag(r)
H2SO4(dd)+BaCl2(dd)→BaSO4(r)+2HCl(dd)
CuSO4(dd)+NaOH(dd)→Cu(OH)2(r)+Na2SO4(l)
Cu(OH)2(r) → CuO + H2O(l)
SO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaSO3(r) + H2O(l)
NaOH(dd) + HCl(dd) → NaCl(dd) + H2O(l)
1,5
2
Cu(r) + Cl2(k) → CuCl2(r)
CuCl2 (dd)+2NaOH(dd)→Cu(OH)2(r)+NaCl(dd)
Cu(OH)2(r)+HCl(dd) → CuCl2 (dd) + H2O(l)
Cu(OH)2(r) → CuO + H2O(l)
CuO(r) +H2SO4(dd)→CuSO4(dd) + H2O(l)
Fe(r) + 2HCl (k) → FeCl2(r) + H2(k)
FeCl2 (dd)+2NaOH(dd)→Fe(OH)2(r)+NaCl(dd)
Fe(OH)2(r)+HCl(dd) → FeCl2 (dd) + H2O(l)
Fe(OH)2(r) → FeO + H2O(l)
FeO(r) +H2SO4(dd)→FeSO4(dd) + H2O(l)
3
3
- Sơ đồ: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4
+ quì tím
quì hóa xanh qùi tím quì tím hoá đỏ
NaOH Na2SO4, NaCl H2SO4
+ dd BaCl2
không có phản ứng
Lớp: 9... Thời gian: 45 phút
Họ và tên học sinh: ............................. Ngày kiểm tra:............. Ngày trả bài:...............
ĐIỂM
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
Đề bài:
(mã đề lẽ)
Câu 1: (3 điểm) Viết CTCT của metan và etilen, nhận xét đặc điểm cấu tạo trong hai phân tử trên?
Câu 2: (3 điểm)
a. Nêu ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
b. A có số hiệu nguyên tử là 17, chu kì 3, nhóm VII. Cho biết cấu tạo nguyên tử và tính chất của A
Câu 3: (4 điểm) Dẫn 11,2 (l) CO2 (ở đktc) qua dd nước vôi trong Ca(OH)2 dư.
a. Viết PTHH xảy ra
b. Tính khối lượng kết tủa tạo thành
(Biết : Ca = 40; C= 12; O = 16)
Bài làm:
Trường: THCS Tà Long KIỂM TRA HOÁ 1 TIẾT(bài số 3)
Lớp: 9... Thời gian: 45 phút
Họ và tên học sinh: ............................. Ngày kiểm tra:............. Ngày trả bài:.................
ĐIỂM
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
Đề bài:
(mã đề chẵn)
Câu 1: (3 điểm) Viết CTCT của metan và axetilen, nhận xét đặc điểm cấu tạo trong hai phân tử trên?
Câu 2: (3 điểm)
a. Nêu ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
b. X có điện tích hạt nhân là 16+, 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 6e. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn, tính chất cơ bản của X?
Câu 3: (4 điểm) Dẫn 11,2 (l) CO2 (ở đktc) qua dd nước vôi trong Ca(OH)2 dư.
a. Viết PTHH xảy ra
b. Tính khối lượng kết tủa tạo thành
(Biết : Ca = 40; C= 12; O = 16)
Bài làm:
A. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tổng
B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Câu
Mã đề chẵn
Mã đề lẽ
Điểm
1
Cu(r) + AgNO3(l) →Cu(NO3)2(d d) + Ag(r)
H2SO4(dd)+BaCl2(dd)→BaSO4(r)+2HCl(dd)
CuSO4(dd)+NaOH(dd)→Cu(OH)2(r)+Na2SO4(l)
Cu(OH)2(r) → CuO + H2O(l)
SO2(k) + Ca(OH)2(dd) → CaSO3(r) + H2O(l)
NaOH(dd) + HCl(dd) → NaCl(dd) + H2O(l)
1,5
2
Cu(r) + Cl2(k) → CuCl2(r)
CuCl2 (dd)+2NaOH(dd)→Cu(OH)2(r)+NaCl(dd)
Cu(OH)2(r)+HCl(dd) → CuCl2 (dd) + H2O(l)
Cu(OH)2(r) → CuO + H2O(l)
CuO(r) +H2SO4(dd)→CuSO4(dd) + H2O(l)
Fe(r) + 2HCl (k) → FeCl2(r) + H2(k)
FeCl2 (dd)+2NaOH(dd)→Fe(OH)2(r)+NaCl(dd)
Fe(OH)2(r)+HCl(dd) → FeCl2 (dd) + H2O(l)
Fe(OH)2(r) → FeO + H2O(l)
FeO(r) +H2SO4(dd)→FeSO4(dd) + H2O(l)
3
3
- Sơ đồ: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4
+ quì tím
quì hóa xanh qùi tím quì tím hoá đỏ
NaOH Na2SO4, NaCl H2SO4
+ dd BaCl2
không có phản ứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công Hoàn
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)