KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 7 KÌ 2
Chia sẻ bởi Phạm Minh Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 7 KÌ 2 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường :………………………
Lớp :…………….
Tên :………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : SINH HỌC 7
Ngày kiểm tra :……………
Điểm
I. TRẮC NGHIỆM : (3đ) Khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các bài tập sau :
Câu 1: Dấu hiệu để phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương :
A. Căn cứ vào đặc điểm của bộ xương. C. Cả A và B đều đúng.
B. Căn cứ vào môi trường sống.
Câu 2: Cánh ngắn, yếu. Chân cao, to, khỏe có 3 hoặc 4 ngón là đặc điểm của loài chim nào ?
A. Chim bồ câu. C. Đà điểu.
B. Chim cánh cụt.
Câu 3: Thú mẹ đẻ trứng, chưa có núm vú, con sơ sinh liếm sữa do thú mẹ tiết ra. Là đặc điểm của bộ thú nào?
A. Bộ thú túi. C. Bộ cá voi.
B. Bộ thú huyệt.
Câu 4: Nhóm động vật nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn?
A. Gà, dê, cừu, thỏ. C. Khỉ, vượn, gôrila, tinh tinh.
B. Dơi, én, trâu, bò. D. Lợn, hươu, trâu, bò.
Câu 5: Ech đồng thích nghi với đời sống :
A. Hoàn toàn ở nước. C. Vừa ở nước, vừa ở cạn.
B. Hoàn toan ở cạn. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 6: Thằn lằn bóng có tập tính :
A. Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đá khô ráo.
B. Thường ở những nơi tối, trú đông trong các hốc đất ẩm ướt hoặc trong bùn.
C. Cả A, B đều đúng.
II. TỰ LUẬN : (7 đ) .
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của lớp Thú? (2.5 đ)
Câu 2: So sánh hệ hô hấp của chim với thằn lằn ? (2.5 đ)
Câu 3: Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú? Chúng ta cần làm gì để bảo vệ và giúp thú phát triển? (2 đ).
BÀI LÀM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 7
I. TRẮC NGHIỆM : (3đ) Khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các bài tập sau :
Câu 1: Dấu hiệu để phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương :
A. Căn cứ vào đặc điểm của bộ xương. C. Cả A và B đều đúng.
B. Căn cứ vào môi trường sống.
Câu 2: Cánh ngắn, yếu. Chân cao, to, khỏe có 3 hoặc 4 ngón là đặc điểm của loài chim nào ?
A. Chim bồ câu. C. Đà điểu.
B. Chim cánh cụt.
Câu 3: Thú mẹ đẻ trứng, chưa có núm vú, con sơ sinh liếm sữa do thú mẹ tiết ra. Là đặc điểm của bộ thú nào?
A. Bộ thú túi. C. Bộ cá voi.
B. Bộ thú huyệt.
Câu 4: Nhóm động vật nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn?
A. Gà, dê, cừu, thỏ. C. Khỉ, vượn, gôrila, tinh tinh.
B. Dơi, én, trâu, bò. D. Lợn, hươu, trâu, bò.
Câu 5: Ech đồng thích nghi với đời sống :
A. Hoàn toàn ở nước. C. Vừa ở nước, vừa ở cạn.
B. Hoàn toàn ở cạn. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 6: Thằn lằn bóng có tập tính :
A. Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đá khô ráo.
B. Thường ở những nơi tối, trú đông trong các hốc đất ẩm ướt hoặc trong bùn.
C. Cả A, B đều đúng.
II. TỰ LUẬN : (7 đ) .
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của lớp Thú? (2.5 đ)
Câu 2: So sánh hệ hô hấp của chim với thằn lằn ? (2.5 đ)
Câu 3: Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú? Chúng ta cần làm gì để bảo vệ và giúp thú phát triển? (2 đ).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Tuấn
Dung lượng: 154,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)