Kiểm tra 1 tiết sinh 8 bài 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hoa |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết sinh 8 bài 2 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC LỚP 8
Ma 1:
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30 %
Hiểu 40 %
Vận dụng 30 %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trao đổi chất và năng lượng (15%)
6câu
1,5 điểm
6câu
1,5 điểm
Bài tiết (30%)
1 câu
3đ
1 câu
3đ
Da
(15%)
6câu
1,5 điểm
6câu
1,5điểm
Thần kinh và giác quan(40%)
2câu
4 điểm
2câu
4 điểm
Tổng
12 câu
3 điểm
2 câu
4 điểm
1 câu
3 điểm
15 câu
10 điểm
Ma 2:
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30 %
Hiểu 40 %
Vận dụng 30 %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trao đổi chất và năng lượng (15%)
6câu
1,5điểm
1,2,3,4,11,12
6câu
1,5điểm
Bài tiết (30%)
1 câu
3đ
13
1 câu
3đ
Da
(15%)
6câu
1,5điểm
5,6,7,8,9,10
6câu
1,5điểm
Thần kinh và giác quan(40%)
2câu
4 điểm
14,15
2câu
4 điểm
Tổng
12 câu
3 điểm
2 câu
4 điểm
1 câu
3 điểm
15 câu
10 điểm
Trường THCS-THPT DTNT Đạtẻh
Họ và tên………………………
Lớp: 8A….
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH 8
Thứ ngày tháng 03 năm 2010
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
I.TRẮC NGHIỆM (3đ )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0.25đ)
Câu 1: Bệnh loãng xương của người lớn do thiếu
a. vitamin D b. vitamin C c. muối khoáng sắt d.muối khoáng kali
Câu 2 : Loại muối khoáng tham gia vào cấu tạo Hb ( thành phần của hồng cầu) là
a. canxi b. kẽm c. kali d. sắt
Câu 3: Trong rau xanh, cà chua, quả tươi có chứa nhiều
a. vitamin C b. vitamin B c. vitamin D d. vitamin K
Câu 4: Vitamin không tan trong nước là
a. vitamin B1 b.vitamin D c.vitamin C d. vitamin B12
Câu 5: Hoạt động có lợi cho việc rèn luyện da là
a. tắm nắng vào buổi sáng từ 8 đến 9 giờ b. tắm nắng vào buổi trưa 12 giờ
c. tắm nắng vào buổi chiều 3- 4 giờ d. tắm nắng càng nhiều càng tốt
Câu 6: Trong các chức năng của da, chức năng quan trọng nhất là
a. bài tiết mồ hôi b. cảm giác
c. bảo vệ cơ thể d.điều hoà thân nhiệt
Câu 7: Sắc tố của da được qui định bởi các hạt sắc tố nằm ở
a. lớp biểu bì b. tầng tế bào sống
c. lớp mỡ dưới da d. tầng sừng của lớp bì
Câu 8. Lớp tế bào chết ở da là
a. tầng sừng b .tầng sừng và lớp bì
c. tầng sừng và tuyến nhờn d. lớp bì và tuyến nhờn
Câu 9: Da sạch có khả năng tiêu diệt được tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là
a. 70 % b. 75 % c. 80 % d. 85 %
Câu 10: Da có cấu tạo gồm 3 lớp là
a. lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ b. lớp biểu bì, lớp bì, tầng sừng
c. lớp sắc tố, lớp sợi mô liên kết, lớp mỡ d. lớp bì, lớp mỡ, lớp sắc tố
Câu 11: Người bị bệnh tiểu đường không nên ăn nhiều thức ăn nào dưới đây?
a. Lipit b. Vitamin c. Gluxit d . Muối khoáng
Câu 12: Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
a. một tháng b. một tuần c. một giờ d. một ngày
Ma 1:
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30 %
Hiểu 40 %
Vận dụng 30 %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trao đổi chất và năng lượng (15%)
6câu
1,5 điểm
6câu
1,5 điểm
Bài tiết (30%)
1 câu
3đ
1 câu
3đ
Da
(15%)
6câu
1,5 điểm
6câu
1,5điểm
Thần kinh và giác quan(40%)
2câu
4 điểm
2câu
4 điểm
Tổng
12 câu
3 điểm
2 câu
4 điểm
1 câu
3 điểm
15 câu
10 điểm
Ma 2:
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30 %
Hiểu 40 %
Vận dụng 30 %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trao đổi chất và năng lượng (15%)
6câu
1,5điểm
1,2,3,4,11,12
6câu
1,5điểm
Bài tiết (30%)
1 câu
3đ
13
1 câu
3đ
Da
(15%)
6câu
1,5điểm
5,6,7,8,9,10
6câu
1,5điểm
Thần kinh và giác quan(40%)
2câu
4 điểm
14,15
2câu
4 điểm
Tổng
12 câu
3 điểm
2 câu
4 điểm
1 câu
3 điểm
15 câu
10 điểm
Trường THCS-THPT DTNT Đạtẻh
Họ và tên………………………
Lớp: 8A….
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH 8
Thứ ngày tháng 03 năm 2010
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
I.TRẮC NGHIỆM (3đ )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0.25đ)
Câu 1: Bệnh loãng xương của người lớn do thiếu
a. vitamin D b. vitamin C c. muối khoáng sắt d.muối khoáng kali
Câu 2 : Loại muối khoáng tham gia vào cấu tạo Hb ( thành phần của hồng cầu) là
a. canxi b. kẽm c. kali d. sắt
Câu 3: Trong rau xanh, cà chua, quả tươi có chứa nhiều
a. vitamin C b. vitamin B c. vitamin D d. vitamin K
Câu 4: Vitamin không tan trong nước là
a. vitamin B1 b.vitamin D c.vitamin C d. vitamin B12
Câu 5: Hoạt động có lợi cho việc rèn luyện da là
a. tắm nắng vào buổi sáng từ 8 đến 9 giờ b. tắm nắng vào buổi trưa 12 giờ
c. tắm nắng vào buổi chiều 3- 4 giờ d. tắm nắng càng nhiều càng tốt
Câu 6: Trong các chức năng của da, chức năng quan trọng nhất là
a. bài tiết mồ hôi b. cảm giác
c. bảo vệ cơ thể d.điều hoà thân nhiệt
Câu 7: Sắc tố của da được qui định bởi các hạt sắc tố nằm ở
a. lớp biểu bì b. tầng tế bào sống
c. lớp mỡ dưới da d. tầng sừng của lớp bì
Câu 8. Lớp tế bào chết ở da là
a. tầng sừng b .tầng sừng và lớp bì
c. tầng sừng và tuyến nhờn d. lớp bì và tuyến nhờn
Câu 9: Da sạch có khả năng tiêu diệt được tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là
a. 70 % b. 75 % c. 80 % d. 85 %
Câu 10: Da có cấu tạo gồm 3 lớp là
a. lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ b. lớp biểu bì, lớp bì, tầng sừng
c. lớp sắc tố, lớp sợi mô liên kết, lớp mỡ d. lớp bì, lớp mỡ, lớp sắc tố
Câu 11: Người bị bệnh tiểu đường không nên ăn nhiều thức ăn nào dưới đây?
a. Lipit b. Vitamin c. Gluxit d . Muối khoáng
Câu 12: Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
a. một tháng b. một tuần c. một giờ d. một ngày
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hoa
Dung lượng: 13,42KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)