Kiem tra 1 tiet sinh 7 - t18 - vung cao
Chia sẻ bởi Đinh Ngọc Sơn Viễn |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet sinh 7 - t18 - vung cao thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ..................................... Kiểm tra 1 tiết: Đề1
Lớp: ...7................................... Môn: sinh học
Điểm:
Lời nhận xét của giáo viên
I/. Trắc nghiệm:
Câu 1: (0,5đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Động vật phong phú và đa dạng nhất ở vùng nào.
A- Vùng nhiệt đới.
B- Vùng ôn đới.
C- Vùng nam cực.
D- Vùng bắc cực.
Câu 2: (1.5đ) Chọn chữ đúng(Đ), hay chữ sai(S) vào ô □ về các đặc điểm của thuỷ tức:
1.□ Cơ thể đối xứng 2 bên.
2.□ Cơ thể đối xứng toả tròn.
3.□ Bơi rất nhanh trong nước.
4.□ Thành cơ thể có 2 lớp: Ngoài-trong .
5.□ Thành cơ thể có 3 lớp: Ngoài-giữa-trong.
6.□ Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu môn.
7.□ Sống bám vào các vật ở nước nhờ đế bám.
8.□ Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã ra ngoài.
9.□ Tổ chức cơ thể chưa chặt chẽ.
Câu 3: (1,0đ) Chọn từ thích điền vào chổ trống(.......)
Trùng sốt rét và trùng kiết lị thích nghi rất cao với ......................... Trùng kiết lị kí sinh ở ..................người và động vật. trùng sốt rét kí sinh ở ........................và ..............................................................muỗi Anôphen. Cả hai đều huỷ hoại hồng cầu gây ra bệnh nguy hiểm. Trùng sốt rét lan truyền ............................, nên phòng chống bệnh sốt rét khó khăn và lâu dài, nhất là ở miền núi.
II/. Tự luận:
Câu 1: (2,0đ) Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan?
Câu 2: (2,5đ) Phân biệt thành phần tế bào ở lớp ngoài và lớp trong thành cơ thể thuỷ tức và chức năng của từng loại tế bào này?
Câu 3: (2,5đ) Sán dây có đặc điểm cấu tạo nào đặc trưng do thích nghi với kí sinh trong ruột người? .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ..................................... Kiểm tra 1 tiết: Đề 2:
Lớp: ......7................................ Môn: sinh học
Điểm:
Lời nhận xét của giáo viên
I/. Trắc nghiệm:
Câu 1: (0,5đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Điều kiện phù hợp cho sự phát triển của động vật là:
A- Khô và lạnh.
B- Khô và nóng.
C- Ẩm và ấm.
D- Lạnh và ẩm.
Câu 2: (1.5đ) Hãy chọn chữ đúng(Đ) hay chữ sai(S) vào ô □ của đối với ngành giun dẹp có những đặc điểm sau:
1. □ Cơ thể có dạng túi.
2. □ Cơ thể dẹp có đối xứng 2 bên.
3. □ Ruột hình túi chưa có lỗ hậu môn.
4. □ Ruột phân nhánh chưa có lỗ hậu môn.
5. □ Cơ thể chỉ có 1 phần đầu và đế bám.
6. □ Một số kí sinh có giác bám.
7. □ Cơ thể phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng.
8. □ Trứng phát triển thành cơ thể mới.
9. □ Vòng đời qua giai đoạn ấu trùng.
Câu 3: (1,0đ) Chọn từ thích điền vào chổ trống(.......)
Sán lá gan có ................................................................................. Sống trong nội tạng trâu,bò,nên................................................................................ ...................................................................................................................Vòng đời sán lá gan có đặc điểm: ........................................................................................
II/. Tự luận:
Câu 1: (2,0đ) Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ở người và cách truyền bệnh?
Câu 2: (2,0đ) Sán lá gan, sán dây, sán lá máu xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua các con đường nào?
Câu 2: (3,0đ) Nêu tác hại của giun đũa với sức khoẻ con người và các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án:(Đề1)
I/. Trắc nghiệm:
Câu 1: (0,5đ) (A)
Câu 2: (1.5đ) 2-4-7-8-9 (Đ) , 1-3-5-6 (S).
Câu 3: (1,0đ) Trùng sốt rét và trùng kiết lị thích nghi rất cao với lối sống kí sinh. Trùng kiết lị kí sinh ở thành ruột người và động vật. trùng sốt rét kí sinh ở trong máu người và thành ruột, tuyến nước bọt của muỗi Anôphen. Cả hai đều huỷ hoại hồng cầu gây ra bệnh nguy hiểm. Trùng sốt rét lan truyền qua muỗi Anôphen, nên phòng chống bệnh sốt rét khó khăn và lâu dài, nhất là ở
Lớp: ...7................................... Môn: sinh học
Điểm:
Lời nhận xét của giáo viên
I/. Trắc nghiệm:
Câu 1: (0,5đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Động vật phong phú và đa dạng nhất ở vùng nào.
A- Vùng nhiệt đới.
B- Vùng ôn đới.
C- Vùng nam cực.
D- Vùng bắc cực.
Câu 2: (1.5đ) Chọn chữ đúng(Đ), hay chữ sai(S) vào ô □ về các đặc điểm của thuỷ tức:
1.□ Cơ thể đối xứng 2 bên.
2.□ Cơ thể đối xứng toả tròn.
3.□ Bơi rất nhanh trong nước.
4.□ Thành cơ thể có 2 lớp: Ngoài-trong .
5.□ Thành cơ thể có 3 lớp: Ngoài-giữa-trong.
6.□ Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu môn.
7.□ Sống bám vào các vật ở nước nhờ đế bám.
8.□ Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã ra ngoài.
9.□ Tổ chức cơ thể chưa chặt chẽ.
Câu 3: (1,0đ) Chọn từ thích điền vào chổ trống(.......)
Trùng sốt rét và trùng kiết lị thích nghi rất cao với ......................... Trùng kiết lị kí sinh ở ..................người và động vật. trùng sốt rét kí sinh ở ........................và ..............................................................muỗi Anôphen. Cả hai đều huỷ hoại hồng cầu gây ra bệnh nguy hiểm. Trùng sốt rét lan truyền ............................, nên phòng chống bệnh sốt rét khó khăn và lâu dài, nhất là ở miền núi.
II/. Tự luận:
Câu 1: (2,0đ) Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan?
Câu 2: (2,5đ) Phân biệt thành phần tế bào ở lớp ngoài và lớp trong thành cơ thể thuỷ tức và chức năng của từng loại tế bào này?
Câu 3: (2,5đ) Sán dây có đặc điểm cấu tạo nào đặc trưng do thích nghi với kí sinh trong ruột người? .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ..................................... Kiểm tra 1 tiết: Đề 2:
Lớp: ......7................................ Môn: sinh học
Điểm:
Lời nhận xét của giáo viên
I/. Trắc nghiệm:
Câu 1: (0,5đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Điều kiện phù hợp cho sự phát triển của động vật là:
A- Khô và lạnh.
B- Khô và nóng.
C- Ẩm và ấm.
D- Lạnh và ẩm.
Câu 2: (1.5đ) Hãy chọn chữ đúng(Đ) hay chữ sai(S) vào ô □ của đối với ngành giun dẹp có những đặc điểm sau:
1. □ Cơ thể có dạng túi.
2. □ Cơ thể dẹp có đối xứng 2 bên.
3. □ Ruột hình túi chưa có lỗ hậu môn.
4. □ Ruột phân nhánh chưa có lỗ hậu môn.
5. □ Cơ thể chỉ có 1 phần đầu và đế bám.
6. □ Một số kí sinh có giác bám.
7. □ Cơ thể phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng.
8. □ Trứng phát triển thành cơ thể mới.
9. □ Vòng đời qua giai đoạn ấu trùng.
Câu 3: (1,0đ) Chọn từ thích điền vào chổ trống(.......)
Sán lá gan có ................................................................................. Sống trong nội tạng trâu,bò,nên................................................................................ ...................................................................................................................Vòng đời sán lá gan có đặc điểm: ........................................................................................
II/. Tự luận:
Câu 1: (2,0đ) Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ở người và cách truyền bệnh?
Câu 2: (2,0đ) Sán lá gan, sán dây, sán lá máu xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua các con đường nào?
Câu 2: (3,0đ) Nêu tác hại của giun đũa với sức khoẻ con người và các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án:(Đề1)
I/. Trắc nghiệm:
Câu 1: (0,5đ) (A)
Câu 2: (1.5đ) 2-4-7-8-9 (Đ) , 1-3-5-6 (S).
Câu 3: (1,0đ) Trùng sốt rét và trùng kiết lị thích nghi rất cao với lối sống kí sinh. Trùng kiết lị kí sinh ở thành ruột người và động vật. trùng sốt rét kí sinh ở trong máu người và thành ruột, tuyến nước bọt của muỗi Anôphen. Cả hai đều huỷ hoại hồng cầu gây ra bệnh nguy hiểm. Trùng sốt rét lan truyền qua muỗi Anôphen, nên phòng chống bệnh sốt rét khó khăn và lâu dài, nhất là ở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Ngọc Sơn Viễn
Dung lượng: 191,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)