KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 7 - GIỮA KÌ 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Anh | Ngày 15/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 7 - GIỮA KÌ 2 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Trương Định
Lớp: ………
Tên:…………………………….
Kiểm tra 1 tiết
Môn : SINH HỌC 7
Ngày kiểm tra:………….
Điểm



A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Chọn câu đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trong các bài tập sau:
Câu 1: Vây chẵn ở cá bao gồm:
A Vây lưng, vây hậu môn. C. Đôi vây ngực và đôi vây bụng.
B. Vây đuôi, vây hậu môn. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Nhóm cá nào dưới đây thuộc lớp cá xương:
A. Cá thu, cá ngừ, cá chép. C. Cá đuối, cá trích, lươn.
B Cá đuối, ca nhám. D. Cá sấu, cá voi, cá heo.
Câu 3: Chim bồ câu hô hấp bằng:
A. Mang. C. Phổi
B. Phổi, ống khí và túi khí. D. Da và phổi.
Câu 4: Bộ xương của ếch đồng khác với bộ xương cá và thằn lằn ở đặc điểm:
A. Không có xương sườn. C. Có xương đai chi trước và xương đai hông.
B. Đốt sống cổ chỉ có 1 đốt. D. Cả A và B.
Câu 5: Thằn lằn bóng có tập tính:
A. Ưa sống nơi ẩm ướt. C. Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô.
B. Bắt mồi bên các bờ vực nước. D. Trú đông trong các hang ẩm ướt.
Câu 6: Đặc điểm “ Mai và yếm” là cấu tạo đặc trưng của loài động vật::
A Dơi. C. Cá sấu
B. Chim bồ câu. D. Ba ba và rùa.
Câu 7: “ Đẻ trứng, thú mẹ chưa có vú, có tuyến sữa” là đặc điểm sinh sản của:
A. Bộ thú túi. C. Bộ cá voi.
B. Bộ thú huyệt. D. Bộ dơi.
Câu 8: Loài thú lớn nhất sống ở biển:
A Cá Voi xanh. C. Voi .
B. Cá heo. D. Cá sấu.
Câu 9: Số ngón chân lẻ, không có sừng là đặc điểm của:
A. Lợn C. Ngựa
B. Hươu D. Tê giác.
Câu 10. “ Cóc nhà” được xếp vào bộ nào sau đây của lớp lưỡng cư:
A. Bộ lưỡng cư không chân C. Bộ lưỡng cư không đuôi.
B. Bộ lưỡng cư có đuôi
Câu 11. Đà điểu thuộc nhóm chim nào dưới đây:
A. Nhóm chim bay C. Nhóm chim bơi.
B. Nhóm chim chạy D. Cả A, B, C.
Câu 12. Loài động vật nào sau đây không thuộc lớp bò sát:
A. Cá heo. C. Ba ba
B. Cá sấu D Rắn hổ mang.
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: Nêu đời sống và đặc điểm cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với điều kiện sống? ( 3 điểm )
Câu 2: Nêu đặc điểm chung của lớp Thú? Vai trò của Thú. Em phải làm gì để bảo vệ và giúp Thú phát triển? (4 điểm )
BÀI LÀM

















ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )

1.C
2.A
3.D
4.A
5.C
6.D
7.B
8.A
9.C
10.C
11.B
12.A

Mỗi câu đúng 0,25 điểm

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: Nêu đời sống và đặc điểm cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với điều kiện sống? ( 3 điểm )
1. Đời sống của thỏ . (1 đ )
- Thỏ hoang sống ven rừng, trong các bụi rậm, có tập tính đào hang.
- Ăn lá, cỏ bằng cách gặm nhấm, kiếm ăn về chiều.
- Thụ tinh trong, phôi phát triển trong tử cung của thỏ mẹ( thai sinh) nuôi con bằng sữa mẹ.
- Là động vật hằng nhiệt.
2. Cấu tạo ngoài. ( 2 đ )
- Cơ thể phủ lớp lông mao dày xốp.
- Chi trước ngắn ( đào hang
- Chi sau dài khoẻ ( chạy trốn nhanh, nhảy xa.
- Mũi tinh ,có lông xúc giác nhạy.
- Có vành tai lớn,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Anh
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)