KIEM TRA 1 TIET S7 1112. doc
Chia sẻ bởi Phạm Minh Thắng |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 1 TIET S7 1112. doc thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG MA TRẬN – ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH MÔN: SINH HỌC 7- NĂM HỌC : 2011 - 2012
(Tuần 9 - tiết 18)
TÊN
CHỦ ĐỀ
100%
NHẬN
BIẾT
40%
THÔNG HIỂU
40 %
VẬN DỤNG
TỔNG CỘNG
THẤP
20%
CAO
1. Chương I
Ngành ĐVNS
05 tiết
- Nhận biết được cách sinh sản của trùng giầy.
- Nhận biết được triệu chứng của bệnh kiết lị.
- Phân biêị được sự giống nhau và khác nhau về dinh dưỡng của trùng kiết lị và trùng sốt rét. (TL)
30%= 3 điểm
Câu 1,2
1 điểm
Câu 6
2 điểm
3 Câu
3 điểm
2. Chương II
Ngành ruột khoang
03 tiết
- Nhận biết được hình thức di chuyển của thủy tức
- Nhận biết được đặc điểm chung của ngành ruột khoang.
- Phân biệt được sự khác nhau của san hô và thủy tức về sinh sản vô tính.
20%= 2 điểm
Câu 3 & 5
1.5 điểm
Câu 4
0.5 điểm
3 Câu
2 điểm
3. Chương III
Các ngành giun
07 tiết
- Nhận biết được các đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đoeì sống ký sinh. (TL)
- Xác định được môi trường ký sinh của giun tròn và tác hại của chúng gây ra cho vật chủ.
(TL)
- Biết vận dụng kiến thức vào việc bảo vệ bản thân phòng tránh bêngj giun. (TL)
50%= 5 điểm
Câu 7
1,5 điểm
Câu 8
1.5 điểm
Câu 9
2 điểm
3 câu
5 điểm
100 % = 15 tiết
= 10 điểm
5 câu
4 điểm
3 câu
4 điểm
1 câu
2 điểm
9 câu
10 điểm
Duyệt của tổ trưởng GV bộ môn
Phạm Văn Ngàn
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN SINH 7
Họ và tên:…………………………… NĂM HỌC : 2011 – 2012
Lớp 7 …. TUẦN 9 – TIẾT 18
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I) TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái (a,b,c…) đứng đầu các câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trùng giầy sinh sản như thế nào ?
a) Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều ngang.
b) Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc
c) Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp và sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều ngang.
d) Cả a, b,c đúng.
Câu 2 : Triệu chứng bệnh kiết lị là:
a) Đau quặn bụng. b) Đau bụng, đi cầu nhiều, phân có chất nhầy và máu.
c) Không đau bụng nhưng đi cầu nhiều. d) Đi cầu nhiều, phân không có máu.
Câu 3: Thủy tức di chuyển theo kiểu :
a) Bơi nhờ lông và roi bơi. b) Kiểu lộn đầu và bơi bằng roi
c) Kiểu sâu đo và lộn đầu. d) Kiểu co bóp dù.
Câu 4: Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức về sinh sản vô tính mọc chồi là :
a) Chồi sinh ra không tách khỏi mẹ .
b) Chồi sinh ra khi trưởng thành tách khỏi mẹ.
c) Chồi sinh ra ở thủy tức và san hô đều tách khỏi mẹ
d) Chồi cả hai loài đều không tách khỏi mẹ.
Câu 5: Tìm các từ hoặc cụm từ điền vào chỗ trống (…….) trong các câu sau đây, để được câu đúng.
Ngành ruột khoang có đặc điểm chung là : (1)………………..có đối xứng(2)………………..ruột dạng túi. Thành cơ thể có (3)……………………tế bào. Đều có tế bào(4)…………để tự vệ và tấn công.
II) TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM)
Câu 6: (2đ) Dinh dưỡng của trùng kiết lị và trùng sốt rét giống và khác nhau ở điểm nào?
Câu 7: (1,5đ) Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của sán lá gan thích nghi với đời sống ký sinh?
Câu 8 ; (1,5đ) Các loài giun tròn ký sinh ở đâu? Chúng gây ra tác hại gì cho người và động vật ?
Câu 9: (2đ) Để phòng tránh giun sán chúng ta phải làm
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH MÔN: SINH HỌC 7- NĂM HỌC : 2011 - 2012
(Tuần 9 - tiết 18)
TÊN
CHỦ ĐỀ
100%
NHẬN
BIẾT
40%
THÔNG HIỂU
40 %
VẬN DỤNG
TỔNG CỘNG
THẤP
20%
CAO
1. Chương I
Ngành ĐVNS
05 tiết
- Nhận biết được cách sinh sản của trùng giầy.
- Nhận biết được triệu chứng của bệnh kiết lị.
- Phân biêị được sự giống nhau và khác nhau về dinh dưỡng của trùng kiết lị và trùng sốt rét. (TL)
30%= 3 điểm
Câu 1,2
1 điểm
Câu 6
2 điểm
3 Câu
3 điểm
2. Chương II
Ngành ruột khoang
03 tiết
- Nhận biết được hình thức di chuyển của thủy tức
- Nhận biết được đặc điểm chung của ngành ruột khoang.
- Phân biệt được sự khác nhau của san hô và thủy tức về sinh sản vô tính.
20%= 2 điểm
Câu 3 & 5
1.5 điểm
Câu 4
0.5 điểm
3 Câu
2 điểm
3. Chương III
Các ngành giun
07 tiết
- Nhận biết được các đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đoeì sống ký sinh. (TL)
- Xác định được môi trường ký sinh của giun tròn và tác hại của chúng gây ra cho vật chủ.
(TL)
- Biết vận dụng kiến thức vào việc bảo vệ bản thân phòng tránh bêngj giun. (TL)
50%= 5 điểm
Câu 7
1,5 điểm
Câu 8
1.5 điểm
Câu 9
2 điểm
3 câu
5 điểm
100 % = 15 tiết
= 10 điểm
5 câu
4 điểm
3 câu
4 điểm
1 câu
2 điểm
9 câu
10 điểm
Duyệt của tổ trưởng GV bộ môn
Phạm Văn Ngàn
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN SINH 7
Họ và tên:…………………………… NĂM HỌC : 2011 – 2012
Lớp 7 …. TUẦN 9 – TIẾT 18
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I) TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái (a,b,c…) đứng đầu các câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trùng giầy sinh sản như thế nào ?
a) Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều ngang.
b) Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc
c) Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp và sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều ngang.
d) Cả a, b,c đúng.
Câu 2 : Triệu chứng bệnh kiết lị là:
a) Đau quặn bụng. b) Đau bụng, đi cầu nhiều, phân có chất nhầy và máu.
c) Không đau bụng nhưng đi cầu nhiều. d) Đi cầu nhiều, phân không có máu.
Câu 3: Thủy tức di chuyển theo kiểu :
a) Bơi nhờ lông và roi bơi. b) Kiểu lộn đầu và bơi bằng roi
c) Kiểu sâu đo và lộn đầu. d) Kiểu co bóp dù.
Câu 4: Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức về sinh sản vô tính mọc chồi là :
a) Chồi sinh ra không tách khỏi mẹ .
b) Chồi sinh ra khi trưởng thành tách khỏi mẹ.
c) Chồi sinh ra ở thủy tức và san hô đều tách khỏi mẹ
d) Chồi cả hai loài đều không tách khỏi mẹ.
Câu 5: Tìm các từ hoặc cụm từ điền vào chỗ trống (…….) trong các câu sau đây, để được câu đúng.
Ngành ruột khoang có đặc điểm chung là : (1)………………..có đối xứng(2)………………..ruột dạng túi. Thành cơ thể có (3)……………………tế bào. Đều có tế bào(4)…………để tự vệ và tấn công.
II) TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM)
Câu 6: (2đ) Dinh dưỡng của trùng kiết lị và trùng sốt rét giống và khác nhau ở điểm nào?
Câu 7: (1,5đ) Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của sán lá gan thích nghi với đời sống ký sinh?
Câu 8 ; (1,5đ) Các loài giun tròn ký sinh ở đâu? Chúng gây ra tác hại gì cho người và động vật ?
Câu 9: (2đ) Để phòng tránh giun sán chúng ta phải làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Thắng
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)