Kiem tra 1 tiet mon anh 6
Chia sẻ bởi Trương Thị Hoàn |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet mon anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
The fisrt Enlish Test
Time: 45 minutes
Time: 45 minutes ( Không kể thời gian giao đề)
----------------------------------------------------------------
Name: ……………………………… Class: 6
( Đề thi gồm có 2 tờ. Thí sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy thi)
D1
I. Tìm từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại. ( 1,0 m)
1. A. eraser B. desk C. house D. student
2. A. doors B. books C. windows D. boards
3. A. couches B. classes C. stereos D. benches
4. A. lamps B. pens C. schoolbags D. erasers
II. Đọc kĩ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau. (3điểm)
This is my friend. Her name is Nga. is a student. She lives on Tran Phu Street. There are 4 people in her family. Her father is a doctor. He is 45 years old.His name is Nam. This is her mother. She is a teacher. She is 38 years old. Her name is Hoa. Her brother is a student. He is 15 years old.
1. How many people are there in her family?
2. Where does Nga live?
....................................................................................................................
3. How old is her father?
...................................................................................................................
4 What does he do?
...................................................................................................................
5. How old is her mother?
..................................................................................................................
6. What does she do?
...................................................................................................................
III. Khoanh tròn đáp án đúng A, B, C, hoặc D. (2,5điểm)
1. Nga...........a nurse.
A.am B. is C. are D.
2. ......old are you?
A.What B. Where C. How D. How many
3. My sister and brother........students.
A. is B. am C. are D. to be
4. .......is your name?
A.what B. How C. How old D. Where
5 .......are 32 students in my class.
A. This B.That C.There D. here
6. This is.......book.
A.a B. What C. from D. an
7. This is ………English book.
A.a B. What C. from D. an
8. Closebook.
A.you B. your C. we D. she
9. I amyears old.
A. threeteen B. tenthree C. thirteen D. thiteen
10. – “R-O-S-E, Rose”
A. What’s your name? B. What is this? C. How do you spell your name?
IV. Sử dụng các từ gợi ý sau, viết đoạn văn giới thiệu về bản thân em. )
Tên, tuổi, quê quán, nghề
Gia đình em. (Số người), nghề của bố, mẹ, tuổi của bố, mẹ.
V. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
1. My name is Viet.
…………………………………………………………………………
2. She lives on Tran Hung Dao Street.
………………………………………………………………………….
3. There are four windows in my house.
………………………………………………………………………..
4. This is a waste basket.
……………………………………………………………………………
CORRECT THE TEST
Answer keys:
I.
1.B 2. A 3. A 4. A 5.A 6. A
7. B 8. B 9. D 10.C 11. A 12. A
II. PHONETICS:
1. B 2. C 3. D 4. D
II. IREADING:
1. She has three meals a day.
2. She usually has breakfast at home.
3. She always has lunch at once.
4. They often have fish,meat, vegetables and soup for lunch.
IV. Sử dụng các từ gợi ý sau, viết đoạn văn giới thiệu về bản thân em. ) (
Time: 45 minutes
Time: 45 minutes ( Không kể thời gian giao đề)
----------------------------------------------------------------
Name: ……………………………… Class: 6
( Đề thi gồm có 2 tờ. Thí sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy thi)
D1
I. Tìm từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại. ( 1,0 m)
1. A. eraser B. desk C. house D. student
2. A. doors B. books C. windows D. boards
3. A. couches B. classes C. stereos D. benches
4. A. lamps B. pens C. schoolbags D. erasers
II. Đọc kĩ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau. (3điểm)
This is my friend. Her name is Nga. is a student. She lives on Tran Phu Street. There are 4 people in her family. Her father is a doctor. He is 45 years old.His name is Nam. This is her mother. She is a teacher. She is 38 years old. Her name is Hoa. Her brother is a student. He is 15 years old.
1. How many people are there in her family?
2. Where does Nga live?
....................................................................................................................
3. How old is her father?
...................................................................................................................
4 What does he do?
...................................................................................................................
5. How old is her mother?
..................................................................................................................
6. What does she do?
...................................................................................................................
III. Khoanh tròn đáp án đúng A, B, C, hoặc D. (2,5điểm)
1. Nga...........a nurse.
A.am B. is C. are D.
2. ......old are you?
A.What B. Where C. How D. How many
3. My sister and brother........students.
A. is B. am C. are D. to be
4. .......is your name?
A.what B. How C. How old D. Where
5 .......are 32 students in my class.
A. This B.That C.There D. here
6. This is.......book.
A.a B. What C. from D. an
7. This is ………English book.
A.a B. What C. from D. an
8. Closebook.
A.you B. your C. we D. she
9. I amyears old.
A. threeteen B. tenthree C. thirteen D. thiteen
10. – “R-O-S-E, Rose”
A. What’s your name? B. What is this? C. How do you spell your name?
IV. Sử dụng các từ gợi ý sau, viết đoạn văn giới thiệu về bản thân em. )
Tên, tuổi, quê quán, nghề
Gia đình em. (Số người), nghề của bố, mẹ, tuổi của bố, mẹ.
V. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
1. My name is Viet.
…………………………………………………………………………
2. She lives on Tran Hung Dao Street.
………………………………………………………………………….
3. There are four windows in my house.
………………………………………………………………………..
4. This is a waste basket.
……………………………………………………………………………
CORRECT THE TEST
Answer keys:
I.
1.B 2. A 3. A 4. A 5.A 6. A
7. B 8. B 9. D 10.C 11. A 12. A
II. PHONETICS:
1. B 2. C 3. D 4. D
II. IREADING:
1. She has three meals a day.
2. She usually has breakfast at home.
3. She always has lunch at once.
4. They often have fish,meat, vegetables and soup for lunch.
IV. Sử dụng các từ gợi ý sau, viết đoạn văn giới thiệu về bản thân em. ) (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hoàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)