Kiểm tra 1 tiết + ma trận VL8 HKI

Chia sẻ bởi Phan Van Nieu | Ngày 14/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết + ma trận VL8 HKI thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Tuần 11, tiết 11 /HKI
Ngày dạy: 07,08/11/2012
Lớp dạy: 8A2, 8A4, 8A1, 8A3
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục đích kiểm tra.
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 10 theo PPCT . Sau khi học xong bài 8: “ Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau”.
2. Mục đích:
- Đối với học sinh: Giúp học sinh tự đánh giá, kiểm tra được năng lực và hiệu quả học tập của bản thân để có kế hoạch học tập tốt hơn.
- Đối với giáo viên: Căn cứ vào kết quả của học sinh, giáo viên đánh giá được chất lượng và hiệu quả giảng dạy của bản thân. Từ đó điều chỉnh nội dung, lựa chọn phương pháp dạy học phù hợp.
II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa TNKQ và TL theo tỷ lệ ( 40%TNKQ và 60%TL)
III. Thiết lập ma trận:
1.Tính tỉ lệ thực dạy và trọng số của mỗi chủ đề.
Nội dung

Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số




LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)

1. Chuyển động cơ học
3
3
2,1
0,9
21
9

2. Lực
3
3
2,1
0,9
21
9

3. Áp suất
4
3
2,1
1,9
21
19

Tổng
10
9
6,3
3,7
63
37

 2. Tính số câu hỏi và điểm số mỗi chủ đề kiểm tra

Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số



T.số
TN
TL


1. Chuyển động cơ học
21
2,52 ≈ 2
2 (1,0)
Tg: 4,5’

1,0
Tg: 4,5`

2. Lực
21
2,52 ≈ 3
2(1,0)
Tg: 4,5’
1(1,0)
Tg: 4,5’
2,0
Tg: 9,0`

3. Áp suất
21
2,52 ≈ 3
3 (1,5)
Tg: 6,75’

1,5
Tg: 6,75`

1. Chuyển động cơ học
9
1,08 ≈ 1

1 (3,0)
Tg: 13,5’
3,0
Tg: 13,5`

2. Lực
9
1,08 ≈ 1
1 (0,5)
Tg: 2,25’

0,5
Tg: 2,25`

3. Áp suất
19
2,28 ≈ 2

2(2,0)
Tg: 9,0’
2,0
Tg: 9,0`

Tổng
100
12
8 (4,0)
Tg: 18`
4 (6,0)
Tg: 27`
10,0
Tg: 45`



3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Chuyển động cơ học (3 tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
3. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.

6.Vận dụng được công thức
v = 
7. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
8. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.



Số câu hỏi
2(4,5’)
C1.2
C4.4




1(13,5’)
C7.10


3(18,0’)


Số điểm
1,0




3,0


4,0 (40%)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Van Nieu
Dung lượng: 37,46KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)