KIỂM TRA 1 TIẾT - LÝ 8
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Minh Thu |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIẾT - LÝ 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày Kiểm tra :7/10/2014 Tiết 7
KIỂM TRA 1Tiết -Vật lí 8
A.Mục tiêu của bài :
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của H trong chương1
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán ,đổi đơn vị cách làm BT cho H
3. Thái độ: Qua kết quả kiểm tra phân nhóm H để phụ đạo H yếu kém và bồi dưỡng H khá giỏi
B.MA TRẬN ĐỀ :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổngcâu điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Chuyển động cơ học
(1tiết)
Biết thế nào là chuyển động cơ học
Số câu :
điểm - tỉ lệ%
1(Câu 1)
0,5đ- 5%
1Câu 0,5đ
2.Vận tốc
Chuyển động đều, Không đều(2tiết)
- Công thức tính VTTB, đơn vị đo
-Vận dụng vào BT
Tính vận tốc TB của chuyển đông không đều
Số câu
điểm-tỉ lệ%
3(Câu2,3,4) 1,5đ- 15%
1(Câu 5)
2,0đ – 20%
4Câu
3,5đ
3. Biểu diễn lực-Lực ma sát(3tiết)
-Biết biểu diễn véc tơ lực :
Dựa vào 3 yếu tố của lực
Làm tăng,
giảm lực ma sát
Số câu
điểm-tỉ lệ%
1(Câu6)
3đ- 30%
1(Câu 7)
3đ - 30%
2Câu 6,0đ
Tổng Số câu điểm-tỉ lệ%
5Câu - 5,0đ
1Câu - 3,0đ
1Câu - 2,0đ
7Câu
10đ-100%
Đề bài ( Đề chẵn)
Phần I.Trắc nghiệm(2,0đ): Chọn và khoanh tròn phương án đúng các câu sau :
Câu 1(0.5đ):
Có một ô tô chay trên đường câu mô tả nào sau đây là Không đúng ?
A.Ô tô chuyển động so với mặt đường
B.Ô tô đứng yên so với người lái xe
C.Ô tô chuyển đông so với lái xe
D.Ô tô chuyển đông so với cây bên đường
Câu 2(0,5đ): Đơn vị vận tốc là:
km.h C. m.s
B .Km/h D.s/m
Câu 3(0.5đ):
Khi có lực tác dung lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ?
Không thay đổi C. Chỉ có thể giẩm dần
Chỉ có thể tăng dần D. Có lúc tăng có lúc giảm
Câu 4(0,5đ) Cách nào sau đây làm giảm lực ma sát?
A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C.Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc
B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc D.Tăng diện tích của mặt tiếp xúc
Phần II. Bài tập(8đ)
Câu5(2,0đ):
Một ô tô khởi hành từ HN lúc 8 giờ đến HP lúc 10 giờ . Biết quãng đường từ HN đến HP là 100 km. Tính vận tốc trung bình của ô tô ra km/h và m/s?
Câu6 (3,0đ):
+Biểu diễn các véc tơ lực sau :
a.Trọng lương của một vật là : 1500 N ( Tỉ lệ xích 500N ứng với 1cm)
b. Lực kéo xà lan là 2000N theo phương ngang ,chiều từ trái sang phải
(Tỉ lệ xích 400N ứng với 1cm)
Câu7(3,0đ)
Hãy giải thích :
a)Tại sao phải dùng con lăn bằng gỗ hay các đoan ống sắt kê dươi cỗ máy nặng để di chuyển dễ dàng ?
b.Tại sao ô tô xe máy sau một thời gian sử dụnglại phải thay dầu định kì ?
HƯỚNG DẪN CHẤM ( Đềchẵn)
Phần I:Trắc nghiệm (2,0điểm) .Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
D
C
Phần II: Bài tập(8,0 điểm)
Câu5.(2,0 điểm):
Tóm tắt :Cho t = 10-8 = 2 h Giải
s =100km
(0,5 điểm):
Tính Vtb= ? Vận tốc của ô tô là :
S 100
Vtb = = =50 km/h (1,0 điểm)
t 2
Đổi ra
KIỂM TRA 1Tiết -Vật lí 8
A.Mục tiêu của bài :
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của H trong chương1
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán ,đổi đơn vị cách làm BT cho H
3. Thái độ: Qua kết quả kiểm tra phân nhóm H để phụ đạo H yếu kém và bồi dưỡng H khá giỏi
B.MA TRẬN ĐỀ :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổngcâu điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Chuyển động cơ học
(1tiết)
Biết thế nào là chuyển động cơ học
Số câu :
điểm - tỉ lệ%
1(Câu 1)
0,5đ- 5%
1Câu 0,5đ
2.Vận tốc
Chuyển động đều, Không đều(2tiết)
- Công thức tính VTTB, đơn vị đo
-Vận dụng vào BT
Tính vận tốc TB của chuyển đông không đều
Số câu
điểm-tỉ lệ%
3(Câu2,3,4) 1,5đ- 15%
1(Câu 5)
2,0đ – 20%
4Câu
3,5đ
3. Biểu diễn lực-Lực ma sát(3tiết)
-Biết biểu diễn véc tơ lực :
Dựa vào 3 yếu tố của lực
Làm tăng,
giảm lực ma sát
Số câu
điểm-tỉ lệ%
1(Câu6)
3đ- 30%
1(Câu 7)
3đ - 30%
2Câu 6,0đ
Tổng Số câu điểm-tỉ lệ%
5Câu - 5,0đ
1Câu - 3,0đ
1Câu - 2,0đ
7Câu
10đ-100%
Đề bài ( Đề chẵn)
Phần I.Trắc nghiệm(2,0đ): Chọn và khoanh tròn phương án đúng các câu sau :
Câu 1(0.5đ):
Có một ô tô chay trên đường câu mô tả nào sau đây là Không đúng ?
A.Ô tô chuyển động so với mặt đường
B.Ô tô đứng yên so với người lái xe
C.Ô tô chuyển đông so với lái xe
D.Ô tô chuyển đông so với cây bên đường
Câu 2(0,5đ): Đơn vị vận tốc là:
km.h C. m.s
B .Km/h D.s/m
Câu 3(0.5đ):
Khi có lực tác dung lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ?
Không thay đổi C. Chỉ có thể giẩm dần
Chỉ có thể tăng dần D. Có lúc tăng có lúc giảm
Câu 4(0,5đ) Cách nào sau đây làm giảm lực ma sát?
A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C.Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc
B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc D.Tăng diện tích của mặt tiếp xúc
Phần II. Bài tập(8đ)
Câu5(2,0đ):
Một ô tô khởi hành từ HN lúc 8 giờ đến HP lúc 10 giờ . Biết quãng đường từ HN đến HP là 100 km. Tính vận tốc trung bình của ô tô ra km/h và m/s?
Câu6 (3,0đ):
+Biểu diễn các véc tơ lực sau :
a.Trọng lương của một vật là : 1500 N ( Tỉ lệ xích 500N ứng với 1cm)
b. Lực kéo xà lan là 2000N theo phương ngang ,chiều từ trái sang phải
(Tỉ lệ xích 400N ứng với 1cm)
Câu7(3,0đ)
Hãy giải thích :
a)Tại sao phải dùng con lăn bằng gỗ hay các đoan ống sắt kê dươi cỗ máy nặng để di chuyển dễ dàng ?
b.Tại sao ô tô xe máy sau một thời gian sử dụnglại phải thay dầu định kì ?
HƯỚNG DẪN CHẤM ( Đềchẵn)
Phần I:Trắc nghiệm (2,0điểm) .Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
D
C
Phần II: Bài tập(8,0 điểm)
Câu5.(2,0 điểm):
Tóm tắt :Cho t = 10-8 = 2 h Giải
s =100km
(0,5 điểm):
Tính Vtb= ? Vận tốc của ô tô là :
S 100
Vtb = = =50 km/h (1,0 điểm)
t 2
Đổi ra
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Minh Thu
Dung lượng: 52,15KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)