Kiem tra 1 tiet ly 7 ( 10) co ma tran
Chia sẻ bởi Lê Văn Sỹ |
Ngày 17/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet ly 7 ( 10) co ma tran thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 7 ( tiết 10 )
I MỤC ĐÍCH:
+ Giúp học sinh nắm vững kiến thức chương Quang học, đồng thời biết vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng tự nhiên trong chương trình quang học
+ Vận dụng kiến thức vẻ ảnh một vật tạo bởi gương phẳng, vẻ tia phản xạ.
+ Rèn tính cần cù, chịu khó, tinh chính xác trong quá trình giải bài tập
Ma Trân
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Ta nhìn thấy vật, Nguồn sáng , vật sáng
Câu 1
học sinh thông hiểu khi nào ta nhìn thấy một vật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Sốđiểm 0,5đ
Tỉ lệ.5%
Sốcâu1
Số điểm 1đ
Tỉ lệ.10%
Chủ đề 2
ĐL truyên Thăng , Phan xa AS, Ưng dung
Câu 5, biết ĐL phản xạ AS,
Câu 7 phất biểu ĐL PXAS,
Câu 2
Học sinh vận dụng ĐL phản xạ AS
Câu 8, Vândụng ĐL truyền thẳng AS, giải thich hiện tượng nhật thực
Câu 10: vd ĐL pxAS và vận dụng tính chất ành tạo bởi gương phẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Sốđiểm0.5đ
Tỉ lệ.5%
Số câu 1
Số điểm 1.5 đ
Tỉ lệ.15%
Số câu 1
Số điểm0.5đ
Tỉ lệ.5%
Số câu 1
Số điểmb 2.5 đ
Tỉ lệ .25%
Số câu 1
Số điểm 1.5 đ
Tỉ lệ.15%
Số câu4
Số điểm 6.5đ
Tỉ lệ.65%
Chủ đề 3
Anh vât tao bơi gương phăng, gương câu lôi, câu lom
Câu 3, 6: ành một vật tạo bởi Gương phẳng, gương cầu lõm
Câu :4
Vận dụng : vùng nhìn thấy gương cầu lồi
Câu 9
Vận dụng tính chất ảnh một vật tạo bởi gương phẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 2
Sốđiểm 1đ
Tỉ lệ.10%
Số câu 1
Số điểm0.5đ
Tỉ lệ.5%
Số câu 1
Số điểm 1.5 đ
Tỉ lệ.15%
Số câu 3
Số điểm 3đ
Tỉ lệ.30%
Tổng số câu 9
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ100%
Số câu 3
Số điểm 1.5đ
Tỉ lệ.15%
Số câu 2
Số điểm 2đ
Tỉ lệ.20%
Số câu 5
Số điểm 6.5đ
Tỉ lệ.65%
Số câu 10
Số điểm 10đ
2.1. NỘI DUNG ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM. Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau3đ
Câu 1. Ta nhìn thấy trời đang nắng ngoài cánh đồng khi
A. Mặt Trời chiếu ánh sáng thẳng vào cánh đồng.
B. mắt hướng ra phía cánh đồng.
C. cánh đồng nằm trong vùng có ánh sáng.
D. cánh đồng hắt ánh sáng Mặt Trời vào mắt ta.
Câu 2. Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng phản xạ ánh sáng:
A. Quan sát thấy ảnh của mình trong gương phẳng.
B. Dùng đèn pin chiếu một chùm sáng lên một gương phẳng đặt trên bàn, ta thu được một vết sáng trên tường.
C. Quan sát thấy con cá trong bể nước to hơn so với quan sát ở ngoài không khí.
D. Nhìn xuống mặt nước thấy cây cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cây cối trên bờ.
Câu 3. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là
A. Ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật.
B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo,không hứng được trên màn và lớn bằng vật.
D. Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật.
Câu 4. Trên ô tô, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà không dùng gương phẳng vì:
A. ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
B. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
C. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi
I MỤC ĐÍCH:
+ Giúp học sinh nắm vững kiến thức chương Quang học, đồng thời biết vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng tự nhiên trong chương trình quang học
+ Vận dụng kiến thức vẻ ảnh một vật tạo bởi gương phẳng, vẻ tia phản xạ.
+ Rèn tính cần cù, chịu khó, tinh chính xác trong quá trình giải bài tập
Ma Trân
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Ta nhìn thấy vật, Nguồn sáng , vật sáng
Câu 1
học sinh thông hiểu khi nào ta nhìn thấy một vật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Sốđiểm 0,5đ
Tỉ lệ.5%
Sốcâu1
Số điểm 1đ
Tỉ lệ.10%
Chủ đề 2
ĐL truyên Thăng , Phan xa AS, Ưng dung
Câu 5, biết ĐL phản xạ AS,
Câu 7 phất biểu ĐL PXAS,
Câu 2
Học sinh vận dụng ĐL phản xạ AS
Câu 8, Vândụng ĐL truyền thẳng AS, giải thich hiện tượng nhật thực
Câu 10: vd ĐL pxAS và vận dụng tính chất ành tạo bởi gương phẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Sốđiểm0.5đ
Tỉ lệ.5%
Số câu 1
Số điểm 1.5 đ
Tỉ lệ.15%
Số câu 1
Số điểm0.5đ
Tỉ lệ.5%
Số câu 1
Số điểmb 2.5 đ
Tỉ lệ .25%
Số câu 1
Số điểm 1.5 đ
Tỉ lệ.15%
Số câu4
Số điểm 6.5đ
Tỉ lệ.65%
Chủ đề 3
Anh vât tao bơi gương phăng, gương câu lôi, câu lom
Câu 3, 6: ành một vật tạo bởi Gương phẳng, gương cầu lõm
Câu :4
Vận dụng : vùng nhìn thấy gương cầu lồi
Câu 9
Vận dụng tính chất ảnh một vật tạo bởi gương phẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 2
Sốđiểm 1đ
Tỉ lệ.10%
Số câu 1
Số điểm0.5đ
Tỉ lệ.5%
Số câu 1
Số điểm 1.5 đ
Tỉ lệ.15%
Số câu 3
Số điểm 3đ
Tỉ lệ.30%
Tổng số câu 9
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ100%
Số câu 3
Số điểm 1.5đ
Tỉ lệ.15%
Số câu 2
Số điểm 2đ
Tỉ lệ.20%
Số câu 5
Số điểm 6.5đ
Tỉ lệ.65%
Số câu 10
Số điểm 10đ
2.1. NỘI DUNG ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM. Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau3đ
Câu 1. Ta nhìn thấy trời đang nắng ngoài cánh đồng khi
A. Mặt Trời chiếu ánh sáng thẳng vào cánh đồng.
B. mắt hướng ra phía cánh đồng.
C. cánh đồng nằm trong vùng có ánh sáng.
D. cánh đồng hắt ánh sáng Mặt Trời vào mắt ta.
Câu 2. Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng phản xạ ánh sáng:
A. Quan sát thấy ảnh của mình trong gương phẳng.
B. Dùng đèn pin chiếu một chùm sáng lên một gương phẳng đặt trên bàn, ta thu được một vết sáng trên tường.
C. Quan sát thấy con cá trong bể nước to hơn so với quan sát ở ngoài không khí.
D. Nhìn xuống mặt nước thấy cây cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cây cối trên bờ.
Câu 3. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là
A. Ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật.
B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo,không hứng được trên màn và lớn bằng vật.
D. Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật.
Câu 4. Trên ô tô, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà không dùng gương phẳng vì:
A. ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
B. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
C. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Sỹ
Dung lượng: 126,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)