KIỂM TRA 1 TIẾT - LÝ 6

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Minh Thu | Ngày 17/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIẾT - LÝ 6 thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HOÀ BÌNH
TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Năm học 2014- 2015
Môn: Vật lý – lớp 6
Ngày kiểm tra: .........................
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)



Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chủ đề 1
ĐO ĐỘ DÀI. ĐO THỂ TÍCH
(03 tiết)
- Biết được một số dụng cụ đo độ dài là thước dây, thước cuộn...
- Biết được một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng là BCĐ ...

Biết đổi đơn vị

Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ


Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2- C1;2
1,0
10


1 - C8
2,0
20



1 - C9
2,0
20
04
5,0
50


Chủ đề 2
KHỐI LƯỢNG VÀ LỰC
(04 tiết)
- Biết được khối lượng của một vật
- Biết được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
- Hiểu được nếu chỉ có hai lực td vào một vật mà vật vẫn đứng yên, thì hai lực đó là hai lực cân bằng.
- Hiểu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật

Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).

.


Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2- C3;4
1,0
10

2 -C5;6
1,0
10


1 -C7
3,0
30


05
5,0
50

T/số câu
T/số điểm
Tỉ lệ %
04
2,0
20



02
1,0
10
01
2,0
20


01
3,0
30

01
2,0
20
09
10
100

 PHÒNG GD& ĐT TP HOÀ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH Môn: Vật lý 6


ĐỀ CHẴN

Phần I: Trắc nghiệm(3,0 điểm)
Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng vào các câu sau:

Câu 1(0,5 điểm)
Trong các loại thước sau đây, thước nào được người thợ may dùng để đo số đo cơ thể của khách hàng?
A. thước dây. B. Thước kẻ học sinh.
C. Thước mét thẳng. D. Thước cuộn.
Câu 2 (0,5 điểm)
Có thể dùng bình tràn và bình chia độ để đo thể tích của vật nào dưới đây?
A. Một bát gạo. B. 3 cái kẹo sôcôla.
C. 1 cái kim khâu. D. Một hòn đá nhỏ.
Câu 3 (0,5 điểm)
Một gói kẹo trên mặt túi có ghi con số 250g. Con số đó cho biết:
A. Khối lượng của gói kẹo. B. Độ dài của gói kẹo.
C. Thể tích của gói kẹo. D. Trọng lượng của gói kẹo.
Câu 4(0,5 điểm)
Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy:
A. Lực mà tay ta tác dụng vào lò xo làm cho lò xo dãn ra.
B. Lực mà nam châm tác dụng lên hòn bi sắt.
C. Lực mà gió tác dụng vào cánh buồm.
D. Lực mà hai đội kéo co tác dụng lên đây kéo.
Câu 5(0,5 điểm)
Trọng lực của một quyển sách đặt trên bàn là
A. lực của mặt bàn tác dụng vào quyển sách.
B. lực hút của trái đất tác dụng vào quyển sách.
C. lượng chất chứa trong quyển sách.
D. khối lượng của quyển sách.
Câu 6(0,5 điểm)
Sợi dây kéo co của 2 bạn giữ nguyên vị trí vì
lực của bạn 1 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực của sợi dây tác dụng vào tay bạn 1.
lực của bạn 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực của bạn 1 tác dụng vào sợi dây.
lực của bạn 2 tác dụng vào sợi dây cân bằng với lực của sợi dây tác dụng vào tay bạn 1.
lực
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Minh Thu
Dung lượng: 229,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)