Kiem tra 1 tiet lop 6 bai so 4 co dap an

Chia sẻ bởi Đỗ Hải Vinh | Ngày 10/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 1 tiet lop 6 bai so 4 co dap an thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo dục Than Uyên
Trường THCS Mường Than Đề kiểm tra 1 tiết Giữa Kì II ( bài số 4)
Môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian : 45

I. Give the correct form of verbs in bracket: (1 miền dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. Which sports does he play? -> He (play) …………………… soccer.
2. Phong usually (go)....................................walking in the morning .
3. Nam (not watch).......................................... TV now.
4. She (visit).............................................. to Ha Long Bay next summer.
II. Match the adjectives with the seasons: (1m)(Nối các danh từ chỉ mùa với các tính từ chỉ khí hậu)
A
 B
 Answers

 1. Summer
2. Spring
3. Fall
4. Winter
 a. cold
b. hot
c. warm
d. cool
1. -> ………
2. -> ………
3. -> ………
4. -> ………







III.Read.Then answer the questions:(2.0 ms)( Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi phía dưới)
Vui and her friends are going to camp for three days in SAPA.Vui is going to bring a tent and some food . Lan is going to bring a ball. Ly is going to bring her camera to take some photos. Nga and Mai are going to bring some drinks.
1.Where are they going to camp ? ...................................................................................
2.How long are they going to stay there ?...................................................................................
3. What is Ly going to bring there ?...................................................................................
4.Who is going to bring drinks ? ...................................................................................
IV. Use adverbs of frequency to rewrite the sentences. (1m)(Sử dụng các trạng từ để điền vào câu)
1. I am late for school (never) ...................................................................................
2. Lan goes to the park (often) ...................................................................................

V. Put the words in order. (1.0 ms)( Hãy sắp xếp các từ bị sáo trộn thành câu văn)
1. the/ It/ in/ summer/ is/ hot.
2. often/ my/ homework/ I/ in/ the/ evening/ do.

VI. Make sentences (2.0 ms)( Đặt các câu sau bằng các từ gợi ý)
1. What / weather / like / spring ? ………………………………………………………
2.We / like / warm weather / but Phong / cool weather . .............................................................
3.Why don`t / we / zoo /?...................................................................................
4. What /you / going / do / this summer vacation ?
.......................................................................................................................................................

VII.Add "ing" to the verbs ( 2.0 ms) ( Hoàn thành các động từ sau thành danh động từ)
Example: play----playing
1.Write - ..................... 5.Ride - .........................
2.Walk - ..................... 6.Watch - .........................
3.Go - ..................... 7.Swim - .........................
4.Drive - ..................... 8.Skip - .........................
Trường THCS Mường Than
Đáp án
Đề kiểm tra 1 tiết giữa kì II
Môn: Tiếng anh 6
Question I. Học sinh chọn đúng đáp án cho 0, 25 điểm.( 1.0 điểm)
1. plays.
2. goes .
3. is not watching.
4. is going to visit.
Question II. Học sinh chọn đúng đáp án cho 0, 25 điểm.( 1.0 điểm)
1. -> hot
2. -> warm
3. -> cool
4. -> cold
Question III. Học sinh chọn đúng đáp án cho 0, 5 điểm.( 2.0 điểm)
They are going to camp in SaPa.
They are going to stay there for three days.
She is going to bring camera.
Nga and Mai are going to bring drinks.
Question IV. Học sinh chọn đúng đáp án cho 0, 5 điểm.( 1.0 điểm)
1. I am never late for school.
2. Lan often goes to the park.
Question V. Học sinh chọn đúng đáp án cho 0, 5 điểm.( 1.0 điểm)
1. It is hot in the summmer.
2. I often
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Hải Vinh
Dung lượng: 39,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)