Kiểm tra 1 tiết kỳ II sinh 8 - theo chuẩn KTKN
Chia sẻ bởi Triệu Đức Tùng |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết kỳ II sinh 8 - theo chuẩn KTKN thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Triệu Đức Tùng – THCS Phúc Thịnh
Đặng Hồng Quân – THCS Trung Hòa
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Sinh học 8
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Nêu được cấu tạo của hệ bài tiết, vai trò của sự bài tiết và từ đó giải thích được các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết.
- Mô tả được cấu tạo của da từ đó xác định được chức năng của các lớp da.
- Nêu được cấu tạo của 1 nơron, mô tả được cấu tạo của tủy sống, não bộ, cơ quan phân tích. Trình bày được khái quát chức năng của hệ thần kinh.
- Biết cách phòng tránh các bệnh về mắt.
2. Kỹ năng :
Vận dụng kiến thức đã học để rèn luyện và bảo vệ cơ thể.
3. Thái độ :
Yêu thích môn học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :
Trắc nghiệm khách quan kết hợp với trắc nghiệm tự luận.
III. LẬP MA TRẬN ĐÈ KIỂM TRA.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Bài tiết.
( 3 tiết )
- Nêu được cấu tạo của hệ bài tiết.
- Nêu được vai trò của sự bài tiết.
- Mô tả được cấu tạo của thận.
- Giải thích được các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết.
Số câu : 4
Tỉ lệ 22,5 % Số điểm 2,25 đ
2
1
1
0,25
1
1
2. Da.
( 2 tiết )
- Xác định được chức năng của da.
- Mô tả được cấu tạo của da.
Số câu : 2
Tỉ lệ 17,5% Số điểm 1,75
1
0,75
1
1
3. Thần kinh và giác quan.
( 9 tiết )
- Nêu được cấu tạo của hệ thần kinh.
- Liệt kê được các phần của cơ quan phân tích.
- Mô tả được cấu tạo của não bộ.
- Mô tả được cấu tạo của tủy sống.
- Mô tả được cấu tạo của tai.
- Trình bày được khái quát chức năng của hệ thần kinh.
- Thực hiện được cách phòng tránh tật cận thị.
Số câu : 7
Tỉ lệ 60% Số điểm 6
2
2,25
3
0,75
1
1
1
2
Tổng số câu 13
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
5
2
6
3
2
3
IV. XÂY DỰNG CÂU HỎI.
A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 điểm )
Câu 1. Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau :
1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan nào :
a. Thận, cầu thận, bóng đái. c. Thận, bóng đãi, ống đái.
b. Thận, ống thận, bóng đãi. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đãi, ống đái.
2. Cấu tạo của thận gồm :
a. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.
b. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
c. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.
d. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.
3. Cơ quan phân tích bao gồm các bộ phận :
a. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, bộ phận phân tích.
b. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, nơron li tâm
c. Cơ quan thụ cảm, bộ phận phân tích, nơron hướng
d. Cả a, b, c đều đúng.
4. Não bộ gồm có :
a. Hành não, cầu não, não giữa. b. Cuống não, não giữa, đồi thị.
c. Cuống não, não giữa, cầu não, đồi thị. d. Đại não, não trung gian, trụ não, tiểu não.
5. Cấu tạo của tủy sống gồm :
a. Rễ trước và rễ sau. b. Chất xám và chất trắng.
c. Màng nuôi, màng nhện, màng cứng. d. Màng tủy, rễ trước và rễ sau.
6. Cấu tạo của tai gồm ;
a. Màng nhĩ, màng cứng,
Đặng Hồng Quân – THCS Trung Hòa
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Sinh học 8
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Nêu được cấu tạo của hệ bài tiết, vai trò của sự bài tiết và từ đó giải thích được các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết.
- Mô tả được cấu tạo của da từ đó xác định được chức năng của các lớp da.
- Nêu được cấu tạo của 1 nơron, mô tả được cấu tạo của tủy sống, não bộ, cơ quan phân tích. Trình bày được khái quát chức năng của hệ thần kinh.
- Biết cách phòng tránh các bệnh về mắt.
2. Kỹ năng :
Vận dụng kiến thức đã học để rèn luyện và bảo vệ cơ thể.
3. Thái độ :
Yêu thích môn học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :
Trắc nghiệm khách quan kết hợp với trắc nghiệm tự luận.
III. LẬP MA TRẬN ĐÈ KIỂM TRA.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Bài tiết.
( 3 tiết )
- Nêu được cấu tạo của hệ bài tiết.
- Nêu được vai trò của sự bài tiết.
- Mô tả được cấu tạo của thận.
- Giải thích được các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết.
Số câu : 4
Tỉ lệ 22,5 % Số điểm 2,25 đ
2
1
1
0,25
1
1
2. Da.
( 2 tiết )
- Xác định được chức năng của da.
- Mô tả được cấu tạo của da.
Số câu : 2
Tỉ lệ 17,5% Số điểm 1,75
1
0,75
1
1
3. Thần kinh và giác quan.
( 9 tiết )
- Nêu được cấu tạo của hệ thần kinh.
- Liệt kê được các phần của cơ quan phân tích.
- Mô tả được cấu tạo của não bộ.
- Mô tả được cấu tạo của tủy sống.
- Mô tả được cấu tạo của tai.
- Trình bày được khái quát chức năng của hệ thần kinh.
- Thực hiện được cách phòng tránh tật cận thị.
Số câu : 7
Tỉ lệ 60% Số điểm 6
2
2,25
3
0,75
1
1
1
2
Tổng số câu 13
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
5
2
6
3
2
3
IV. XÂY DỰNG CÂU HỎI.
A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 điểm )
Câu 1. Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau :
1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan nào :
a. Thận, cầu thận, bóng đái. c. Thận, bóng đãi, ống đái.
b. Thận, ống thận, bóng đãi. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đãi, ống đái.
2. Cấu tạo của thận gồm :
a. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.
b. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
c. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.
d. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.
3. Cơ quan phân tích bao gồm các bộ phận :
a. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, bộ phận phân tích.
b. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, nơron li tâm
c. Cơ quan thụ cảm, bộ phận phân tích, nơron hướng
d. Cả a, b, c đều đúng.
4. Não bộ gồm có :
a. Hành não, cầu não, não giữa. b. Cuống não, não giữa, đồi thị.
c. Cuống não, não giữa, cầu não, đồi thị. d. Đại não, não trung gian, trụ não, tiểu não.
5. Cấu tạo của tủy sống gồm :
a. Rễ trước và rễ sau. b. Chất xám và chất trắng.
c. Màng nuôi, màng nhện, màng cứng. d. Màng tủy, rễ trước và rễ sau.
6. Cấu tạo của tai gồm ;
a. Màng nhĩ, màng cứng,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Triệu Đức Tùng
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)