Kiểm tra 1 tiết Kỳ II
Chia sẻ bởi Đinh Hữu Trường |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết Kỳ II thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Tuần: .... Ngày soạn: .............................
Tiết: ..... Ngày dạy: ..............................
KIỂM TRA 45 PHÚT
I/ Mục tiêu
1.Kiến thức:
Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 25 theo PPCT (sau khi học xong Bài 23: Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh lí của dòng điện).
2. Kỹ năng:
Vận dụng các công thức, kiến thức làm các BT và giiar thích các hiên tượng
3. Thái độ:
Nghiêm túc trung thực khi làm bài
II/ Chuẩn bị:
Gv chuẩn bị đề KT
HS chuẩn bị giấy bút làm bài
III/ Tiến trình làm bài
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
1.1. NỘI DUNG ĐỀ
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
A. TÍNH TRỌNG SỐ
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. ĐIỆN TÍCH
2
2
1.4
0.6
17,5
7,5
2. DÒNG ĐIỆN
6
5
3,5
2.5
43,8
31,2
TỔNG
8
7
4.9
3.1
61,3
38,7
B. TÍNH SỐ CÂU HỎI
NỘI DUNG
TRỌNG SỐ
SỐ LƯỢNG CÂU
ĐIỂM SỐ
T.SỐ
TN
TL
1. ĐIỆN TÍCH
17,5
1,8
2
0
1
2. DÒNG ĐIỆN
43,8
4.3
4
0
2,5
1. ĐIỆN TÍCH
7,5
0,8
0
1
2
2. DÒNG ĐIỆN
31,2
3,4
1
2
4,5
TỔNG
100
10
7(4)
3(6)
10
C. MA TRẬN
TÊN
CHỦ ĐỀ
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
CỘNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1.Điện tích
(2 tiết )
Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện.
2. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát.
3. Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì.
4. Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử: hạt nhân mang điện tích dương, các êlectron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hòa về điện.
5. Vận dụng giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát.
Số câu hỏi
1KQ
C1(1)
1KQ
C3(2)
2TL
C5.2,3
3
Số điểm
0,5
0,5
3
3
2. Dòng điện
(6 tiết )
6. Mô tả được thí nghiệm dùng pin hay acquy tạo ra điện và nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể như đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay,...
Nêu được dòng điện là dòng các hạt điện tích dịch chuyển có hướng.
Nêu được tác dụng chung của nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể tên các nguồn điện thông dụng là pin, acquy.
Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện.
Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua và vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua.
Nêu được quy ước về chiều dòng điện.
12. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng.
13. Nêu được dòng điện có tác dụng nhiệt và biểu hiện của tác dụng này.
14. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng nhiệt của dòng điện.
15. Nêu được tác dụng quang của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
16. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng quang của dòng điện.
17. Nêu được tác dụng từ của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
18. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng từ của dòng điện.
19. Nêu được tác dụng hóa học của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
20. Nêu được ví dụ cụ thể
Tiết: ..... Ngày dạy: ..............................
KIỂM TRA 45 PHÚT
I/ Mục tiêu
1.Kiến thức:
Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 25 theo PPCT (sau khi học xong Bài 23: Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh lí của dòng điện).
2. Kỹ năng:
Vận dụng các công thức, kiến thức làm các BT và giiar thích các hiên tượng
3. Thái độ:
Nghiêm túc trung thực khi làm bài
II/ Chuẩn bị:
Gv chuẩn bị đề KT
HS chuẩn bị giấy bút làm bài
III/ Tiến trình làm bài
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
1.1. NỘI DUNG ĐỀ
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
A. TÍNH TRỌNG SỐ
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. ĐIỆN TÍCH
2
2
1.4
0.6
17,5
7,5
2. DÒNG ĐIỆN
6
5
3,5
2.5
43,8
31,2
TỔNG
8
7
4.9
3.1
61,3
38,7
B. TÍNH SỐ CÂU HỎI
NỘI DUNG
TRỌNG SỐ
SỐ LƯỢNG CÂU
ĐIỂM SỐ
T.SỐ
TN
TL
1. ĐIỆN TÍCH
17,5
1,8
2
0
1
2. DÒNG ĐIỆN
43,8
4.3
4
0
2,5
1. ĐIỆN TÍCH
7,5
0,8
0
1
2
2. DÒNG ĐIỆN
31,2
3,4
1
2
4,5
TỔNG
100
10
7(4)
3(6)
10
C. MA TRẬN
TÊN
CHỦ ĐỀ
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
CỘNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1.Điện tích
(2 tiết )
Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện.
2. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát.
3. Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì.
4. Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử: hạt nhân mang điện tích dương, các êlectron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hòa về điện.
5. Vận dụng giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát.
Số câu hỏi
1KQ
C1(1)
1KQ
C3(2)
2TL
C5.2,3
3
Số điểm
0,5
0,5
3
3
2. Dòng điện
(6 tiết )
6. Mô tả được thí nghiệm dùng pin hay acquy tạo ra điện và nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể như đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay,...
Nêu được dòng điện là dòng các hạt điện tích dịch chuyển có hướng.
Nêu được tác dụng chung của nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể tên các nguồn điện thông dụng là pin, acquy.
Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện.
Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua và vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua.
Nêu được quy ước về chiều dòng điện.
12. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng.
13. Nêu được dòng điện có tác dụng nhiệt và biểu hiện của tác dụng này.
14. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng nhiệt của dòng điện.
15. Nêu được tác dụng quang của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
16. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng quang của dòng điện.
17. Nêu được tác dụng từ của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
18. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng từ của dòng điện.
19. Nêu được tác dụng hóa học của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
20. Nêu được ví dụ cụ thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hữu Trường
Dung lượng: 91,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)