Kiêm tra 1 tiết (ky 2)
Chia sẻ bởi Vũ Thị Sang |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: kiêm tra 1 tiết (ky 2) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………..
Lớp: ……………………………
Trường: ………………………..
Ngày ....... tháng .........năm .......
KIỂM TRA
Môn: Vật Lí 8
Thời gian làm bài: 45phút
Điểm
Lời phê của Thầy,Cô giáo
I. Hãy khoanh tròn đáp án đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng(4đ)
1. Một vật có cơ năng khi nào?
A. Khi vật có khả năng nhận một công. B. Khi vật thực hiện được một công.
C. Khi vật có khả năng thực hiện công. D. Cả A, B, C đều đúng.
2. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào:
A. Khối lượng của vật. B. Độ biến dạng đàn hồi của vật.
C. Vị trí của vật so với mặt đất. D. Cả B và C đều đúng.
3. Viên bi đang lăn trên mặt đất năng lượng của nó tồn tại ở dạng:
A. Thế năng hấp dẫn. B. Thế năng đàn hồi.
C. Động năng và thế năng. D. Động năng.
4. Câu phát biểu nào là đúng khi nói về sự chuyển hoá giữa thế năng (TN) và động năng (ĐN):
A. Trong quá trình cơ học, ĐN và TN có thể tự sinh ra và cũng có thể tự mất đi.
B. Trong quá trình cơ học, ĐN và TN có thể chuyển hoá qua lại lẫn nhau.
C. Trong quá trình cơ học, ĐN và TN không chuyển hoá qua lại lẫn nhau.
D. Trong quá trình cơ học, ĐN và TN có thể cùng tăng hoặc cùng giảm.
5. Săm xe đap được bơm căng, dù săm không thung nhưng sau một thời gian săm xe xẹp dần là vì:
A. Nhiệt độ của săm xe giảm.
B. Săm xe đàn hồi nên tự co lại.
C. Do các phân tử khí bên trong có thể thoát ra ngoài săm xe.
D. Do thể tích các phân tử khí co lại.
6. Kết luận nào sau đây là sai:
A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
B. Nguyên tử, phân tử chuyển động nhanh thì vật cũng chuyển động nhanh
C. Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.
D. Giữa các nguyên tử và phân tử luôn có khoảng cách.
7. Khi nhiệt năng của vật càng lớn thì:
A. Nhiệt độ của vật càng cao.
B. Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
C. Vật càng chứa nhiều phân tử.
D. Cả A, B đều đúng.
8. Thả một cục nước đá vào li cà phê còn nóng thì nhiệt năng của cục nước đá và li cà phê thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của cục nước đá và li cà phê đều tăng.
B. Nhiệt năng của cục nước đá và li cà phê đều giảm.
C. Nhiệt năng của cục nước đá giảm, còn của li cà phê tăng.
D. Nhiệt năng của cục nước đá tăng, còn của li cà phê giảm.
II. Hãy chọn những cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được câu trả lời đúng(2đ)
1. Các chất đươc cấu tạo từ ..................................... gọi là nguyên tử và phân tử. Giữa chúng có ..........................
2. Cơ năng mà vật có được do chuyển động gọi là ....................... Vật có ....................... càng lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng càng lớn.
3. Nhiệt lượng là phần ....................... mà vật .................................................... trong quá trình truyền nhiệt.
4. Nhiệt năng của một vật là .......................... của các phân tử cấu tạo nên vật. Nhiệt năng của vật có thể thay đổi bằng 2 cách : .............................. và truyền nhiệt.
III. Bài tập(4đ)
Bài 1: (1đ): Thả một thìa muối vào nước và khuấy đều, ta thấy muối tan và nước có vị mặn. Hãy giải thích?
Bài 2: (1đ): Hãy mô tả quá trình chuyển hoá cơ năng khi quả bưởi dươi từ trên cây xuống?
Bài 3: (2đ): Một cần trục nâng một vật có khối lượng 600kg lên độ cao 4,5m trong thời gian 12s. Tính công và công suất của cần trục?
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp: ……………………………
Trường: ………………………..
Ngày ....... tháng .........năm .......
KIỂM TRA
Môn: Vật Lí 8
Thời gian làm bài: 45phút
Điểm
Lời phê của Thầy,Cô giáo
I. Hãy khoanh tròn đáp án đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng(4đ)
1. Một vật có cơ năng khi nào?
A. Khi vật có khả năng nhận một công. B. Khi vật thực hiện được một công.
C. Khi vật có khả năng thực hiện công. D. Cả A, B, C đều đúng.
2. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào:
A. Khối lượng của vật. B. Độ biến dạng đàn hồi của vật.
C. Vị trí của vật so với mặt đất. D. Cả B và C đều đúng.
3. Viên bi đang lăn trên mặt đất năng lượng của nó tồn tại ở dạng:
A. Thế năng hấp dẫn. B. Thế năng đàn hồi.
C. Động năng và thế năng. D. Động năng.
4. Câu phát biểu nào là đúng khi nói về sự chuyển hoá giữa thế năng (TN) và động năng (ĐN):
A. Trong quá trình cơ học, ĐN và TN có thể tự sinh ra và cũng có thể tự mất đi.
B. Trong quá trình cơ học, ĐN và TN có thể chuyển hoá qua lại lẫn nhau.
C. Trong quá trình cơ học, ĐN và TN không chuyển hoá qua lại lẫn nhau.
D. Trong quá trình cơ học, ĐN và TN có thể cùng tăng hoặc cùng giảm.
5. Săm xe đap được bơm căng, dù săm không thung nhưng sau một thời gian săm xe xẹp dần là vì:
A. Nhiệt độ của săm xe giảm.
B. Săm xe đàn hồi nên tự co lại.
C. Do các phân tử khí bên trong có thể thoát ra ngoài săm xe.
D. Do thể tích các phân tử khí co lại.
6. Kết luận nào sau đây là sai:
A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
B. Nguyên tử, phân tử chuyển động nhanh thì vật cũng chuyển động nhanh
C. Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.
D. Giữa các nguyên tử và phân tử luôn có khoảng cách.
7. Khi nhiệt năng của vật càng lớn thì:
A. Nhiệt độ của vật càng cao.
B. Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
C. Vật càng chứa nhiều phân tử.
D. Cả A, B đều đúng.
8. Thả một cục nước đá vào li cà phê còn nóng thì nhiệt năng của cục nước đá và li cà phê thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của cục nước đá và li cà phê đều tăng.
B. Nhiệt năng của cục nước đá và li cà phê đều giảm.
C. Nhiệt năng của cục nước đá giảm, còn của li cà phê tăng.
D. Nhiệt năng của cục nước đá tăng, còn của li cà phê giảm.
II. Hãy chọn những cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được câu trả lời đúng(2đ)
1. Các chất đươc cấu tạo từ ..................................... gọi là nguyên tử và phân tử. Giữa chúng có ..........................
2. Cơ năng mà vật có được do chuyển động gọi là ....................... Vật có ....................... càng lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng càng lớn.
3. Nhiệt lượng là phần ....................... mà vật .................................................... trong quá trình truyền nhiệt.
4. Nhiệt năng của một vật là .......................... của các phân tử cấu tạo nên vật. Nhiệt năng của vật có thể thay đổi bằng 2 cách : .............................. và truyền nhiệt.
III. Bài tập(4đ)
Bài 1: (1đ): Thả một thìa muối vào nước và khuấy đều, ta thấy muối tan và nước có vị mặn. Hãy giải thích?
Bài 2: (1đ): Hãy mô tả quá trình chuyển hoá cơ năng khi quả bưởi dươi từ trên cây xuống?
Bài 3: (2đ): Một cần trục nâng một vật có khối lượng 600kg lên độ cao 4,5m trong thời gian 12s. Tính công và công suất của cần trục?
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Sang
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)