Kiểm tra 1 tiết kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Nhã |
Ngày 15/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết kì 1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh 7
I/ Trắc nghiệm: (5đ) Em hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất.
Câu1/ Dị dưỡng là khả năng.
a. Sử dụng chất hữu cơ có sẵn. b. Tự tổng hợp chất hữu cơ.
c. Sống nhờ chất hữu cơ có sẵn. d. Cả a,b,c đều sai.
Câu2/ Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là:
a. Tự dưỡng. b. Dị dưỡng. c. Tự dưỡng và dị dưỡng. d. Ký sinh.
Câu3/ Động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:
a. Trùng biến hình. b. Trùng roi. c. Trùng giày. d. Trùng li
Câu4/ Trùng giày di chuyển được là nhờ:
a. Có vây bơi b. Có giác bám. c. Lông bơi phủ khắp cơ thể. d. Nhờ có roi
Câu5/ Con đường truyền bệnh của trùng kiết lỵ là:
a. Đường máu. b. Đường hô hấp. c. Đường tiêu hóa. d. Cả ba đường trên
Câu6/ Hình thức sinh sản giống giữa san hô và thủy tức là:
a. Tái sinh. b. Thụ tinh. c. Mọc chồi. d. Tái sinh và mọc chồi.
Câu7/ Động vật dưới đây không được xếp cùng ngành với sán lá gan là:
a. Sán dây. b. Sán lá máu. c. Giun đũa. d. Sán bả trầu.
Câu8/ Đặc điểm không phải của giun dẹp là:
a. Cơ thể dẹp. b. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
c. Cơ thể đối xứng hai bên. d. Cơ thể gồm đầu, đuôi và lưng bụng.
Câu9/ Hình thức sinh sản của giun đũa là:
a. Sinh sản vô tính. b. Sinh sản hữu tính
c. Sinh sản mọc chồi. d. Sinh sản phân đôi.
Câu10/ Hệ thần kinh của giun đất là:
a. Thần kinh lưới. b. Thần kinh ống.
c. Thần kinh chuỗi. d.Tất cả đều đúng.
Câu11/ Hoàn chỉnh sơ đồ vòng đời sán lá gan sau đây. (2đ)
Sán lá gan rơi vào nước ........... chui vào ốc ruộng ....................... bám vào rau bèo
đẻ trứng
............................
................................. Trâu bò ăn phải
Câu12/ (3đ) So sánh ngành giun dẹp và giun tròn ./.
Môn: Sinh 7
I/ Trắc nghiệm: (5đ) Em hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất.
Câu1/ Dị dưỡng là khả năng.
a. Sử dụng chất hữu cơ có sẵn. b. Tự tổng hợp chất hữu cơ.
c. Sống nhờ chất hữu cơ có sẵn. d. Cả a,b,c đều sai.
Câu2/ Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là:
a. Tự dưỡng. b. Dị dưỡng. c. Tự dưỡng và dị dưỡng. d. Ký sinh.
Câu3/ Động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:
a. Trùng biến hình. b. Trùng roi. c. Trùng giày. d. Trùng li
Câu4/ Trùng giày di chuyển được là nhờ:
a. Có vây bơi b. Có giác bám. c. Lông bơi phủ khắp cơ thể. d. Nhờ có roi
Câu5/ Con đường truyền bệnh của trùng kiết lỵ là:
a. Đường máu. b. Đường hô hấp. c. Đường tiêu hóa. d. Cả ba đường trên
Câu6/ Hình thức sinh sản giống giữa san hô và thủy tức là:
a. Tái sinh. b. Thụ tinh. c. Mọc chồi. d. Tái sinh và mọc chồi.
Câu7/ Động vật dưới đây không được xếp cùng ngành với sán lá gan là:
a. Sán dây. b. Sán lá máu. c. Giun đũa. d. Sán bả trầu.
Câu8/ Đặc điểm không phải của giun dẹp là:
a. Cơ thể dẹp. b. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
c. Cơ thể đối xứng hai bên. d. Cơ thể gồm đầu, đuôi và lưng bụng.
Câu9/ Hình thức sinh sản của giun đũa là:
a. Sinh sản vô tính. b. Sinh sản hữu tính
c. Sinh sản mọc chồi. d. Sinh sản phân đôi.
Câu10/ Hệ thần kinh của giun đất là:
a. Thần kinh lưới. b. Thần kinh ống.
c. Thần kinh chuỗi. d.Tất cả đều đúng.
Câu11/ Hoàn chỉnh sơ đồ vòng đời sán lá gan sau đây. (2đ)
Sán lá gan rơi vào nước ........... chui vào ốc ruộng ....................... bám vào rau bèo
đẻ trứng
............................
................................. Trâu bò ăn phải
Câu12/ (3đ) So sánh ngành giun dẹp và giun tròn ./.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Nhã
Dung lượng: 22,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)