Kiểm tra 1 tiết k11 l4

Chia sẻ bởi Nguyễn Phi Hồng Phượng | Ngày 15/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết k11 l4 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC 11A5


Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Mã đề thi 135

Câu 1: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng tách B. Phản ứng cháy C. Phản ứng cộng D. Phản ứng thế
Câu 2: Phát biểu nào sau ðây không ðúng về Stiren?
A. Stiren là một hợp chất thơm B. Stiren là một chất thuộc dãy đồng đẳng benzen
C. Stiren là một hợp chất không no D. Stiren có khối lượng phân tử là 104 đvC
Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc).Công thức phân tử X là
trường hợp nào sau đây?
A. C5H10 B. C5H12 C. C4H10 D. C3H8
Câu 4: Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về
A. số nguyên tử cacbon B. Công thức cấu tạo
C. công thức phân tử D. số liên kết hóa trị.
Câu 5: Đề hiđrat hóa 14,8 gam ancol thu được 11,2 gam anken. CTPT của ancol là
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CnH2n + 1OH. D. C4H9OH.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít CO2 (đktc). CTPT của 2 anđehit là
A. CH3CHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. CH3CHO và C3H7CHO
Câu 7: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 2. B. bậc 3. C. bậc 1. D. bậc 4.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O
B. C6H5Cl + NaOH  C6H5OH + NaCl
C. C2H5OH + NaOH  C2H5ONa + H2O
D. 2C2H5OH + 2 Na  2C2H5ONa + H2
Câu 9: Ancol no mạch hở đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67 %. CTPT của X là
A. C2H6O B. C3H8O C. C2H4O D. C3H8O3
Câu 10: Cho 4,48 lít hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư , thấy dung dịch nhạt màu và còn 1,12 lít khí thoát ra (các thể tích khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm thể tích của khí metan trong hỗn hợp là
A. 25,0% B. 50,0% C. 60,0% D. 37,5%
Câu 11: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
B. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
C. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
D. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
Câu 12: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng với Na và với dung dịch NaOH .
B. Phenol tác dụng với NaOH và với dung dịch Na2CO3.
C. Ancol etylic tác dụng với Na nhưng không tác dụng với dung dịch CuO đun nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và tác dụng được với a xit HBr
Câu 13: Hợp chất nào sau đây cộng hợp H2 tạo thành isopentan?
A. CH2 =CH – CH2 -CH = CH2 B. `
C. CH2 = CH – CH = CH – CH3 D. CH2 = CH – C(CH3) = CH2
Câu 14: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối lượng phenol có trong dung dịch là:
A. 37,6g B. 3,76g C. 18,8g D. 1,88g.
Câu 15: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai :
A. Phenol là axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic.
C. Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brom.
D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh.
Câu 17: Có 5 chất : metan , etilen ,but -1-in, but-2-in và propin trong 5 chất đó có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa?
A. 1 chất B. 2 chất C. 4 chất D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phi Hồng Phượng
Dung lượng: 178,52KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)