Kiem tra 1 tiết học kỳ 2 sinh 8
Chia sẻ bởi Đỗ Đức Hiếu |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiết học kỳ 2 sinh 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8 .. Môn Sinh 8
chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Dây thần kinh phế vị là thần kinh
A. đối giao cảm D. cả 3 câu trên đều sai
C. giao cảm B. pha
Câu 2: nằm giữa trụ não và đại não là
A. não trung gian B. tiểu não C. não giữa D. hành não
Câu 3: tế bào cảm thụ thị giác nằm ở
A. màng lưới B. màng mạch C. màng cứng D. màng giác
Câu 4: Tầng sừng là lớp tế bào
A. đã hoá sừng xếp xít nhau, dễ bong ra B. do mô liên kết tạo thành
C. có chứa các hạt sắc tố tạo nên màu da D. có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới
Câu 5: Chức năng của rễ tuỷ là:
A. Thực hiện trọn vẹn các khung phản xạ
B. Rễ trước dẫn truyền xung đột từ trung ương đi ra các cơ quan đáp ứng.
C. Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các cơ quan về trung ương.
D. Cả A và C
Câu 6: Nguyên nhân ngây nên bệnh mắt hột là:
A. bụi B. vi rút C. nóng trong người D. vi khuẩn
Câu 7: tế bào giúp ta nhìn thấy vào ban đêm khi ánh sáng yếu là:
A. tế bào hình que B. tế bào hình nón C. tế bào thụ cảm D. tế bào sắc tố
Câu 8: Chức năng của Nơron là:
A. Là trung tâm điều khiển các phản xạ B. Hưng phấn và dẫn truyền
C. Dẫn truyền các xung thần kinh D. Cả A và B
Câu 9: Nói dây thần kinh tuỷ là dây pha vì:
A. Rễ sau là rễ cảm giác, rễ trước là rễ vận động
B. Có đầy đủ thành phần của một cung phản xạ
C. Dây thần kinh tuỷ bao gồm bộ sợi cảm giác và bộ sợi vận động
D. Cả A và B
Câu 10: Cấu tạo của thận gồm:
A. Phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng ống góp, bể thận
B. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận
C. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu
D. Phần vỏ, phần tuỷ với các đơn vị chức năng, bế thận
Câu 11: Nguyên nhân dẫn đến cận thị là:
A. Do cầu mắt dài bẩm sinh
B. Do nằm đọc sách (khoảng cách không ổn định)
C. Do không giữ vệ sinh khi đọc
D. Cả A và C
Câu 12: Nguyên nhân dẫn đến viễn thị là:
A. Do thủy tinh thể bị lão hoá mất khả năng điều tiết
B. Do thường xuyên đọc sách nơi thiếu ánh sáng
C. Cầu mắt ngắn bẩm sinh
D. Cả B và C
Câu 13: Chức năng của tiểu não là:
A. Giữ thăng bằng cho cơ thể
B. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể.
C. Dẫn truyền các xung thần kinh từ tuỷ sống lên não và ngược lại
D. Cả A và B
Câu 14: hệ giao cảm có tác dụng?
A. giảm lực và nhịp cơ tim B. dãn đồng tử
C. tăng nhu động ruột D. tăng tiết nước bọt
Câu 15: Trong các cơ quan sau cơ quan nào không phải là cơ quan bài tiết:
A. Phổi loại thải CO2 B. Ruột già thải phân
C. Da thải loại mồ hôi D. Hệ bài tiết nước tiểu
Câu 16: Hệ bài tiết nước tiểu gồm cơ quan nào?
A. Thận, ống đái, bóng đái B. Thận, cầu thận, bóng đái
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. D. Thận, bóng đái, ống đái
Câu 17: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Cầu thận, ống thận B. Cầu thận, nang cầu thận
C. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận D. Nang cầu thận, ống thận
Câu 18: nếu nủa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây
A. tê liệt nửa phần bên trái cơ thể B. tê liệt nửa phần bên phải cơ thể
C. tê liệt toàn thân D. cả 3 đáp án đều sai
Câu 19: Chức năng của thể thuỷ tinh là gì?
A. Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới
B. Tham gia dẫn truỳên các luồng thần kinh từ mắt về não bộ
C. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật
Lớp: 8 .. Môn Sinh 8
chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Dây thần kinh phế vị là thần kinh
A. đối giao cảm D. cả 3 câu trên đều sai
C. giao cảm B. pha
Câu 2: nằm giữa trụ não và đại não là
A. não trung gian B. tiểu não C. não giữa D. hành não
Câu 3: tế bào cảm thụ thị giác nằm ở
A. màng lưới B. màng mạch C. màng cứng D. màng giác
Câu 4: Tầng sừng là lớp tế bào
A. đã hoá sừng xếp xít nhau, dễ bong ra B. do mô liên kết tạo thành
C. có chứa các hạt sắc tố tạo nên màu da D. có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới
Câu 5: Chức năng của rễ tuỷ là:
A. Thực hiện trọn vẹn các khung phản xạ
B. Rễ trước dẫn truyền xung đột từ trung ương đi ra các cơ quan đáp ứng.
C. Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các cơ quan về trung ương.
D. Cả A và C
Câu 6: Nguyên nhân ngây nên bệnh mắt hột là:
A. bụi B. vi rút C. nóng trong người D. vi khuẩn
Câu 7: tế bào giúp ta nhìn thấy vào ban đêm khi ánh sáng yếu là:
A. tế bào hình que B. tế bào hình nón C. tế bào thụ cảm D. tế bào sắc tố
Câu 8: Chức năng của Nơron là:
A. Là trung tâm điều khiển các phản xạ B. Hưng phấn và dẫn truyền
C. Dẫn truyền các xung thần kinh D. Cả A và B
Câu 9: Nói dây thần kinh tuỷ là dây pha vì:
A. Rễ sau là rễ cảm giác, rễ trước là rễ vận động
B. Có đầy đủ thành phần của một cung phản xạ
C. Dây thần kinh tuỷ bao gồm bộ sợi cảm giác và bộ sợi vận động
D. Cả A và B
Câu 10: Cấu tạo của thận gồm:
A. Phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng ống góp, bể thận
B. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận
C. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu
D. Phần vỏ, phần tuỷ với các đơn vị chức năng, bế thận
Câu 11: Nguyên nhân dẫn đến cận thị là:
A. Do cầu mắt dài bẩm sinh
B. Do nằm đọc sách (khoảng cách không ổn định)
C. Do không giữ vệ sinh khi đọc
D. Cả A và C
Câu 12: Nguyên nhân dẫn đến viễn thị là:
A. Do thủy tinh thể bị lão hoá mất khả năng điều tiết
B. Do thường xuyên đọc sách nơi thiếu ánh sáng
C. Cầu mắt ngắn bẩm sinh
D. Cả B và C
Câu 13: Chức năng của tiểu não là:
A. Giữ thăng bằng cho cơ thể
B. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể.
C. Dẫn truyền các xung thần kinh từ tuỷ sống lên não và ngược lại
D. Cả A và B
Câu 14: hệ giao cảm có tác dụng?
A. giảm lực và nhịp cơ tim B. dãn đồng tử
C. tăng nhu động ruột D. tăng tiết nước bọt
Câu 15: Trong các cơ quan sau cơ quan nào không phải là cơ quan bài tiết:
A. Phổi loại thải CO2 B. Ruột già thải phân
C. Da thải loại mồ hôi D. Hệ bài tiết nước tiểu
Câu 16: Hệ bài tiết nước tiểu gồm cơ quan nào?
A. Thận, ống đái, bóng đái B. Thận, cầu thận, bóng đái
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. D. Thận, bóng đái, ống đái
Câu 17: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Cầu thận, ống thận B. Cầu thận, nang cầu thận
C. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận D. Nang cầu thận, ống thận
Câu 18: nếu nủa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây
A. tê liệt nửa phần bên trái cơ thể B. tê liệt nửa phần bên phải cơ thể
C. tê liệt toàn thân D. cả 3 đáp án đều sai
Câu 19: Chức năng của thể thuỷ tinh là gì?
A. Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới
B. Tham gia dẫn truỳên các luồng thần kinh từ mắt về não bộ
C. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đức Hiếu
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)