Kiểm tra 1 tiết - Học kì II
Chia sẻ bởi Đỗ Công Bình |
Ngày 16/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết - Học kì II thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra 1 tiết lớp 9 – Học kì II
I. Mục tiêu bài kiểm tra
1. Về kiến thức
- Nhằm củng cố cho học sinh kiến thức chương trình lịch sử Việt Nam từ khi Đảng cộng sản Việt Nam ra đời cho đến những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống Thực dân Pháp giai đoạn 1946 – 1950.
2. Về kĩ năng
- Học sinh phải có các kĩ năng tư duy logic trong việc làm bài tập trắc nghiệm khách quan cũng như tự luận bộ môn lịch sử lớp 9.
- Rèn luyện kĩ năng đánh giá các sự kiện, nhân vật lịch sử.
3. Về thái độ
- Bồi dưỡng lòng tự hào dân tộc, tinh thần yêu nước cho các em học sinh.
II. Nội dung đề
1. Ma trận:
Cấp độ
Tên chủ đề
(Nội dung...)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Việt Nam trong những năm 1930 – 1939.
- Hội nghị thành lập Đảng CSVN: Thời gian, địa điểm, thành phần.
- Phong trào đấu tranh đòi tự do dân chủ giai đoạn 1936 – 1936: Thời gian
- Nội dung, ý nghĩa của Hội nghị thành lập Đảng.
- Lí giải Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng Việt Nam
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ %
Số câu: 3
Số điểm:0,75
Tỷ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 40%
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 40%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 4
Số điểm: 3,75
Tỷ lệ: 37,5%
2. Cuộc vận động tiến tới Cách mạng tháng Tám 1945.
- Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố
- Bước phát triển mới của lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang thể hiện qua những cuộc khởi nghĩa (binh biến)
đầu tiên.
- Cuộc tổng khởi nghĩa trong toàn quốc (diễn biến)
- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thành công của Cách mạng tháng Tám
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỷ lệ: 4%
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 32%
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 64%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 4
Số điểm: 6,25
Tỷ lệ: 62,5 %
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ %
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 3+1/2
Số điểm: 7,5
Tỷ lệ: 75 %
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 8
Số điểm: 10
Tỷ lệ:100%
2. Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào đáp á
I. Mục tiêu bài kiểm tra
1. Về kiến thức
- Nhằm củng cố cho học sinh kiến thức chương trình lịch sử Việt Nam từ khi Đảng cộng sản Việt Nam ra đời cho đến những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống Thực dân Pháp giai đoạn 1946 – 1950.
2. Về kĩ năng
- Học sinh phải có các kĩ năng tư duy logic trong việc làm bài tập trắc nghiệm khách quan cũng như tự luận bộ môn lịch sử lớp 9.
- Rèn luyện kĩ năng đánh giá các sự kiện, nhân vật lịch sử.
3. Về thái độ
- Bồi dưỡng lòng tự hào dân tộc, tinh thần yêu nước cho các em học sinh.
II. Nội dung đề
1. Ma trận:
Cấp độ
Tên chủ đề
(Nội dung...)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Việt Nam trong những năm 1930 – 1939.
- Hội nghị thành lập Đảng CSVN: Thời gian, địa điểm, thành phần.
- Phong trào đấu tranh đòi tự do dân chủ giai đoạn 1936 – 1936: Thời gian
- Nội dung, ý nghĩa của Hội nghị thành lập Đảng.
- Lí giải Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng Việt Nam
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ %
Số câu: 3
Số điểm:0,75
Tỷ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 40%
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 40%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 4
Số điểm: 3,75
Tỷ lệ: 37,5%
2. Cuộc vận động tiến tới Cách mạng tháng Tám 1945.
- Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố
- Bước phát triển mới của lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang thể hiện qua những cuộc khởi nghĩa (binh biến)
đầu tiên.
- Cuộc tổng khởi nghĩa trong toàn quốc (diễn biến)
- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thành công của Cách mạng tháng Tám
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỷ lệ: 4%
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 32%
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 64%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 4
Số điểm: 6,25
Tỷ lệ: 62,5 %
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ %
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 3+1/2
Số điểm: 7,5
Tỷ lệ: 75 %
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 8
Số điểm: 10
Tỷ lệ:100%
2. Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào đáp á
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Công Bình
Dung lượng: 77,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)