Kiểm tra 1 tiết hóa 9 tiết 20
Chia sẻ bởi Lê Minh Thức |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết hóa 9 tiết 20 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TUẦN 10:
Tiết 20: KIỂM TRA MỘT TIẾT.
I.Mục tiêu:
- Đánh giá mức độ nắm kiến thức của HS.
- Rèn luyện kĩ năng tư duy logic, giải thích, tính cẩn thận, trung thực trong học tập.
II. Chuẩn bị :Giáo án; Đề kiểm tra.
III. Tiến trình lên lớp:
a. Tổ chức: Sỹ số:
9A: 9C:
9B: 9D:
b. Phát đề kiểm tra cho HS:
c. Theo dõi HS làm bài.
d. Thu bài.
e. Nhắc nhở sau giờ học.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHÔNG CHI CHUẨN.
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bazơ
Câu 1
0,5 đ
Câu 3
0,5 đ
2 câu
1,0 đ
Muối
Câu 1
1,0 đ
Câu 2
0,5 đ
Câu 1
2,0 đ
2 câu
3,5 đ
Tổng hợp
Câu 4, 5,6
1,5 đ
Câu 2, 3(a)
2,5 đ
Câu 3(b)
1,5 đ
5 câu
5,5 đ
Tổng số câu.
Tổng số điểm
4,5 câu
3,0 điểm
30%
2,5 câu
3,0 điểm
30%
2 câu
4,0 điểm
40%
9 câu
10 điểm 100%
ĐỀ BÀI:
A. Phần trắc nghiệm:(3 điểm ):
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: pH của một dung dịch bằng 3,5. Dung dịch đó có tính:
A. Trung tính B. Mặn C. Axit D. Kiềm
Câu 2: điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là:
A. NaClO, H2, Cl2 B. NaOH, H2, Cl2 C. NaOH, O2, Cl2 D. NaOH, H2, O2
Câu 3: Các bazơ trong nhóm nào sau đây đều có tính chất hoá học tương tự nhau:
A. NaOH ; Cu(OH)2 ; KOH. C. Ba(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Mg(OH)2.
B. NaOH ; Ca(OH)2 ; Al(OH)3. D. Zn(OH)2 ; Fe(OH)3 ; Pb(OH)2.
Nối thông tin ở cột A với cột B để được kiến thức đúng:
A
B
Câu 4
a. Axit
1. Tác dụng được với axit; bị phân hủy bởi nhiệt.
Câu 5
b.Bazơ tan ( kiềm)
2. Tác dụng được với bazơ; oxit bazơ; kim loại; muối.
Câu 6
c. Bazơ không tan
3. Tác dụng được với nước; oxit axit; axit; muối; oxit lưỡng tính.
4. Tác dụng được với axit; muối; oxit axit; oxit lưỡng tính.
B. Phần tự luận: ( 7 điểm ).
Câu 1: ( 3,0 điểm): Nêu tính chất hoá học của muối? Viết phương trình hóa học minh họa.
Câu 2: ( 1,5 điểm): Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau: NaCl; HCl; Na2SO4. ( dụng cụ và hoá chất cần thiết coi như có đủ).
Câu 3: (2,5 điểm): Cho 31 gam natrioxit (Na2O) tác dụng hết với nước thu được dung dịch bazơ. a, Viết PTHH xảy ra.
b, Tính thể tích dung dịch H2SO4 20%, có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hoà dung dịch bazơ nói trên
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 1: Khoanh tròn vào C. Câu 4: Nối a – 2.
Câu 2: Khoanh tròn vào B. Câu 5: Nối b – 4.
Câu 3: Khoanh tròn vào D. Câu 6: Nối c – 1.
B. Phần tự luận:
Câu 1:
Nêu mỗi t/c và viết đúng PTHH minh họa : Đạt 0,6 điểm. (5 t/c x 0,6 điểm = 3,0 điểm)
Câu 2: Nhận
Ngày dạy:
TUẦN 10:
Tiết 20: KIỂM TRA MỘT TIẾT.
I.Mục tiêu:
- Đánh giá mức độ nắm kiến thức của HS.
- Rèn luyện kĩ năng tư duy logic, giải thích, tính cẩn thận, trung thực trong học tập.
II. Chuẩn bị :Giáo án; Đề kiểm tra.
III. Tiến trình lên lớp:
a. Tổ chức: Sỹ số:
9A: 9C:
9B: 9D:
b. Phát đề kiểm tra cho HS:
c. Theo dõi HS làm bài.
d. Thu bài.
e. Nhắc nhở sau giờ học.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHÔNG CHI CHUẨN.
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bazơ
Câu 1
0,5 đ
Câu 3
0,5 đ
2 câu
1,0 đ
Muối
Câu 1
1,0 đ
Câu 2
0,5 đ
Câu 1
2,0 đ
2 câu
3,5 đ
Tổng hợp
Câu 4, 5,6
1,5 đ
Câu 2, 3(a)
2,5 đ
Câu 3(b)
1,5 đ
5 câu
5,5 đ
Tổng số câu.
Tổng số điểm
4,5 câu
3,0 điểm
30%
2,5 câu
3,0 điểm
30%
2 câu
4,0 điểm
40%
9 câu
10 điểm 100%
ĐỀ BÀI:
A. Phần trắc nghiệm:(3 điểm ):
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: pH của một dung dịch bằng 3,5. Dung dịch đó có tính:
A. Trung tính B. Mặn C. Axit D. Kiềm
Câu 2: điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là:
A. NaClO, H2, Cl2 B. NaOH, H2, Cl2 C. NaOH, O2, Cl2 D. NaOH, H2, O2
Câu 3: Các bazơ trong nhóm nào sau đây đều có tính chất hoá học tương tự nhau:
A. NaOH ; Cu(OH)2 ; KOH. C. Ba(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Mg(OH)2.
B. NaOH ; Ca(OH)2 ; Al(OH)3. D. Zn(OH)2 ; Fe(OH)3 ; Pb(OH)2.
Nối thông tin ở cột A với cột B để được kiến thức đúng:
A
B
Câu 4
a. Axit
1. Tác dụng được với axit; bị phân hủy bởi nhiệt.
Câu 5
b.Bazơ tan ( kiềm)
2. Tác dụng được với bazơ; oxit bazơ; kim loại; muối.
Câu 6
c. Bazơ không tan
3. Tác dụng được với nước; oxit axit; axit; muối; oxit lưỡng tính.
4. Tác dụng được với axit; muối; oxit axit; oxit lưỡng tính.
B. Phần tự luận: ( 7 điểm ).
Câu 1: ( 3,0 điểm): Nêu tính chất hoá học của muối? Viết phương trình hóa học minh họa.
Câu 2: ( 1,5 điểm): Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau: NaCl; HCl; Na2SO4. ( dụng cụ và hoá chất cần thiết coi như có đủ).
Câu 3: (2,5 điểm): Cho 31 gam natrioxit (Na2O) tác dụng hết với nước thu được dung dịch bazơ. a, Viết PTHH xảy ra.
b, Tính thể tích dung dịch H2SO4 20%, có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hoà dung dịch bazơ nói trên
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 1: Khoanh tròn vào C. Câu 4: Nối a – 2.
Câu 2: Khoanh tròn vào B. Câu 5: Nối b – 4.
Câu 3: Khoanh tròn vào D. Câu 6: Nối c – 1.
B. Phần tự luận:
Câu 1:
Nêu mỗi t/c và viết đúng PTHH minh họa : Đạt 0,6 điểm. (5 t/c x 0,6 điểm = 3,0 điểm)
Câu 2: Nhận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Thức
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)